Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Công bố lại Hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Ngày cập nhật 10/10/2022

Để nâng cao hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn xã, UBND xã Phú Diên công bố lại hệ thống quản lý phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

 

 

 

BẢN CÔNG BỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ PHÚ DIÊN

 

Công bố Hệ thống Quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân

xã PHÚ DIÊN phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

đối với các hoạt động liên quan đến thủ tục hành chính thuộc thẩm

quyền của Ủy ban nhân dân xã Phú Diên năm 2022

(Tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND,

Ngày 20 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phú Diên)

 

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÀI LIỆU QUY TRÌNH ÁP DỤNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015 ĐƯỢC TRIỂN KHAI TẠI UBND XÃ PHÚ DIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phú Diên)

 

TT

Tên quy trình

Tên thủ tục hành chính

 

Đơn vị thực hiện

Đơn vị

phối hợp

 

A

QUY TRÌNH HỆ THỐNG

I

Quy trình bắt buộc  (07 quy trình)

1

QT-ISO-01

Quy trình kiểm soát tài liệu

Ban ISO

 

 

2

QT-ISO-02

Quy trình kiểm soát hồ sơ

Ban ISO

 

 

3

QT-ISO-03

Quy trình đánh giá nội bộ

Ban ISO

 

 

4

QT-ISO-04

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

Ban ISO

 

 

5

QT-ISO-05

Quy trình hành động khắc phục

Ban ISO

 

 

6

QT-ISO-06

Quy trình hành động phòng ngừa

Ban ISO

 

 

7

QT-ISO-07

Quy trình quản lý rủi ro

Ban ISO

 

 

II

Quy trình nội bộ (08 quy trình)

1

QTNB-01

Quy trình tiếp nhận và trả kết quả

Ban ISO

Công chức xã

 

2

QTNB-02

Quy trình họp xem xét lãnh đạo

Ban ISO

Công chức xã

 

3

QTNB-03

Quy trình tiếp nhận, phát hành văn bản đi của cơ quan

Ban ISO

Công chức xã

 

4

QTNB-04

Quy trình quản lý văn bản đến của cơ quan

Ban ISO

Công chức xã

 

5

QTNB-05

Quy trình quản lý thông tin nội bộ

Ban ISO

Công chức xã

 

6

QTNB-06

Quy trình quản lý mua sắm tài sản

Ban ISO

Công chức xã

 

7

QTNB-07

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công an

Trưởng Công an

Công chức xã

 

8

QTNB-08

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quân sự

CHT

Quân sự

Công chức xã

 

B

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực hộ tịch (18 TTHC)14 quy trình

1

QT-HT-01

Đăng ký khai sinh

CC TP-HT

 

 

2

QT-HT-02

Đăng ký kết hôn

CC TP-HT

 

 

3

QT-HT-03

 

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

CC TP-HT

 

 

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

CC TP-HT

 

 

4

QT-HT-04

Đăng ký khai tử

CC TP-HT

 

 

 

5

QT-HT-05

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

 

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

 

6

QT-HT-06

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

 

7

QT-HT-07

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

 

8

QT-HT-08

Đăng ký giám hộ

CC TP-HT

 

 

9

QT-HT-09

Đăng ký chấm dứt giám hộ

CC TP-HT

 

 

10

QT-HT-10

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

CC TP-HT

 

 

11

QT-HT-11

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

CC TP-HT

 

 

 

12

QT-HT-12

Đăng ký lại khai sinh

CC TP-HT

 

 

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

CC TP-HT

 

 

Đăng ký lại kết hôn

CC TP-HT

 

 

13

QT-HT-13

Đăng ký lại khai tử

CC TP-HT

 

 

14

QT-HT-14

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

CC TP-HT

 

 

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi (3 TTHC), 03 quy trình

 

 

1

QT-NCN-01

Đăng ký nuôi con nuôi

CC TP-HT

 

 

2

QT-NCN-02

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

CC TP-HT

 

 

3

QT-NCN-03

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

CC TP-HT

 

 

III

Lĩnh vực chứng thực (11TTHC), 09 quy trình

 

 

1

QT-CT-01

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

CC TP-HT

 

 

2

QT-CT-02

cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

CC TP-HT

 

 

3

QT-CT-03

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

CC TP-HT

 

 

4

QT-CT-04

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

CC TP-HT

 

 

Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

CC TP-HT

 

 

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

CC TP-HT

 

 

5

QT-CT-05

Cấp bản sao từ sổ gốc

CC TP-HT

 

 

6

QT-CT-06

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

CC TP-HT

 

 

7

QT-CT-07

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ , văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

CC TP-HT

 

 

8

QT-CT-08

Chứng thực di chúc

CC TP-HT

 

 

9

QT-CT-09

Chứng thực việc sửa đổi , bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

CC TP-HT

 

 

IV

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (2TTHC), 02 quy trình

1

QT-PBGDPL-01

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

CC TP-HT

 

 

2

QT-PBGDPL-02

Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

CC TP-HT

 

 

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước (1TTHC), 01 quy trình

1

QT-BTNN-01

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

CC TP-HT

 

 

VI

Lĩnh vực bảo trợ xã hội (8TTHC), 08 quy trình

1

QT-BTXH-01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

CC VH-XH

 

 

 

2

QT-BTXH-02

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

CC VH-XH

 

 

3

QT-BTXH-03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

CC VH-XH

 

 

4

QT-BTXH-04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

CC VH-XH

 

 

5

QT-BTXH-05

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

CC VH-XH

 

 

6

QT-BTXH-06

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

CC VH-XH

 

 

7

QT-BTXH-07

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

CC VH-XH

 

 

8

QT-BTXH-08

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

CC VHXH

 

 

VII

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (6TTHC), 06 quy trình

1

QT-BVCSTE-01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổ hại cho trẻ em

CC VH-XH

 

 

2

QT-BVCSTE-02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

CC VH-XH

 

 

3

QT-BVCSTE-03

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc, thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

CC VH-XH

 

 

4

QT-BVCSTE-04

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế  là người thân thích của trẻ em

CC VH-XH

 

 

5

QT-BVCSTE-05

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc, thay thế

CC VH-XH

 

 

6

QT-BVCSTE-06

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

CC VH-XH

 

 

VIII

Lĩnh vực người có công (2TTHC), 02 quy trình

 

 

1

QT-CC-01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

CC VH-XH

 

 

2

QT-CC-02

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

CC VH-XH

 

 

IX

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (3TTHC), 03 quy trình

1

QT-PCTNXH-01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Công an

 

 

2

QT-PCTNXH-02

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Công an

 

 

3

QT-PCTNXH-03

Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

Công an

 

 

X

Lĩnh vực đất đai (02 TTHC), 02 quy trình

 

 

1

QT-ĐĐ-01

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

CC ĐC-XD

 

 

2

QT-ĐĐ-02

Cung cấp dữ liệu đất đai

CC ĐC-XD

 

 

XI

Lĩnh vực Môi trường (4TTHC), 04 quy trình

 

 

1

QT-MT-01

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

CC ĐC-XD

 

 

2

QT-MT-02

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

CC ĐC-XD

 

 

3

QT-MT-03

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

CC ĐC-XD

 

 

4

QT-MT-04

Tham vấn ý kiến bảo vệ môi trường chi tiết

CC ĐC-XD

 

 

XII

Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (3 TTHC), 03 quy trình

1

QT-NNPTNT-01

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

CC ĐC-XD

 

 

2

QT-NNPTNT-02

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ cho UBND cấp xã thực hiện

CC ĐC-XD

 

 

3

QT-NNPTNT-03

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

CC ĐC-XD

 

 

XIII

Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng (10TTHC), 03 quy trình

 

 

1

 

QT-TGTN-01

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

CC VP-TK

 

 

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

CC VP-TK

 

 

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

CC VP-TK

 

 

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

 

 

2

 

QT-TGTN-02

 

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

CC VP-TK

 

 

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

CC VP-TK

 

 

3

QT-TGTN-03

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

CC VP-TK

 

 

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

CC VP-TK

 

 

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

CC VP-TK

 

 

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

CC VP-TK

 

 

XIV

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (4 TTHC), 02 quy trình

1

QT-TĐKT-01

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

CC VP-TK

 

 

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

CC VP-TK

 

 

Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

CC VP-TK

 

 

2

QT-TĐKT-02

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

CC VP-TK

 

 

XV

Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (5TTHC),  05 quy trình

1

QT-PCTN-01

Kê khai tài sản, thu nhập

CC VP-TK

 

 

2

QT-PCTN-01

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

CC VP-TK

 

 

3

QT-PCTN-01

Xác minh tài sản, thu nhập

CC VP-TK

 

 

4

QT-PCTN-01

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

CC VP-TK

 

 

5

QT-PCTN-01

Thực hiện việc giải trình

CC VP-TK

 

 

XVI

Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (6TTHC), 06 quy trình

1

QT-GDĐT-01

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

CC VHXH

 

 

2

QT-GDĐT-02

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

CC VHXH

 

 

3

QT-GDĐT-03

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

CC VHXH

 

 

4

QT-GDĐT-04

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

CC VHXH

 

 

5

QT-GDĐT-05

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

CC VHXH

 

 

XVII

Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình (1 TTHC), 01 quy trình

1

QT-DSKHHGĐ-01

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

CC VHXH

 

 

XIII

Lĩnh vực văn hóa thể thao (5 TTHC), 05 quy trình

1

QT-VHTT-01

Thông báo tổ chức lễ hội

CC VHXH

 

 

2

QT-VHTT-02

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa

CC VHXH

 

 

3

QT-VHTT-03

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

CC VHXH

 

 

4

 

QT-VHTT-04

Đăng ký hoạt động thư viện, tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1000 bản

 

CC VHXH

 

 

5

QT-VHTT-05

Công nhận CLB thể thao cơ sở

CC VHXH

 

 

XIX

Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện

1

 

QT-QLATĐ-01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm  quyền của UBND cấp xã

 

CC ĐC-XD

 

 

2

 

QT-QLATĐ-02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

CC ĐC-XD

 

 

C

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

LIÊN THÔNG

I

Liên thông lĩnh vực hộ tịch (2 TTHC), 02 quy trình

1

QT-HT-16

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

CC TP-HT

 

 

2

QT-HT-17

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

CC TP-HT

 

 

II

Liên thông lĩnh vực đất đai (21TTHC), 21 quy trình

1

QT-ĐĐ-01

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

CC ĐC-XD

 

 

2

QT-ĐĐ-02

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

CC ĐC-XD

 

 

3

QT-ĐĐ-03

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

CC ĐC-XD

 

 

4

QT-ĐĐ-04

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

CC ĐC-XD

 

 

5

QT-ĐĐ-05

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

CC ĐC-XD

 

 

6

QT-ĐĐ-06

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

CC ĐC-XD

 

 

7

QT-ĐĐ-07

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

CC ĐC-XD

 

 

8

QT-ĐĐ-08

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

CC ĐC-XD

 

 

9

QT-ĐĐ-09

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

CC ĐC-XD

 

 

10

QT-ĐĐ-10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

CC ĐC-XD

 

 

11

QT-ĐĐ-11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

CC ĐC-XD

 

 

12

QT-ĐĐ-12

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

CC ĐC-XD

 

 

13

QT-ĐĐ-13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

CC ĐC-XD

 

 

14

QT-ĐĐ-14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

CC ĐC-XD

 

 

15

QT-ĐĐ-15

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợpchuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở

CC ĐC-XD

 

 

16

QT-ĐĐ-16

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

CC ĐC-XD

 

 

17

QT-ĐĐ-17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

CC ĐC-XD

 

 

18

QT-ĐĐ-18

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

CC ĐC-XD

 

 

19

QT-ĐĐ-19

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

CC ĐC-XD

 

 

20

QT-ĐĐ-20

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

CC ĐC-XD

 

 

21

QT-ĐĐ-21

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

CC ĐC-XD

 

 

III

Liên thông lĩnh vực Có công (21 TTHC)

 

 

1

QT-CCLT-01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

CC VH-XH

 

 

2

QT-CCLT-02

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

CC VH-XH

 

 

3

QT-CCLT-03

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

CC VH-XH

 

 

4

QT-CCLT-04

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

 

CC VH-XH

 

 

5

QT-CCLT-05

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

CC VH-XH

 

 

6

 

QT-CCLT-06

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

 

CC VH-XH

 

 

7

 

QT-CCLT-07

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

 

CC VH-XH

 

 

8

 

QT-CCLT-08

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

 

 

CC VH-XH

 

 

9

 

 

QT-CCLT-09

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

CC VH-XH

 

 

10

 

 

 

QT-CCLT-10

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

 

 

CC VH-XH

 

 

11

QT-CCLT-11

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

 

 

 

CC VH-XH

 

 

12

 

QT-CCLT-12

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

CC VH-XH

 

 

13

 

QT-CCLT-13

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

CC VH-XH

 

 

14

 

QT-CCLT-14

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

CC VH-XH

 

 

15

 

QT-CCLT-15

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

CC VH-XH

 

 

16

 

QT-CCLT-16

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

 

CC VH-XH

 

 

17

 

QT-CCLT-17

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

CC VH-XH

 

 

18

QT-CCLT-18

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

CC VH-XH

 

 

19

 

 

 

 

 

 

QT-CCLT-19

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

 

 

 

CC VH-XH

 

 

20

 

 

QT-CCLT-20

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

 

 

CC VH-XH

 

 

21

 

QT-CCLT-21

Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

CC VH-XH

 

 

IV

Liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

 

QT-BTXHLT-01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

CC VH-XH

 

 

2

 

QT-BTXHLT-02

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

CC VH-XH

 

 

3

 

 

 

 

QT-BTXHLT-03

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

 

 

 

CC VH-XH

 

 

4

 

 

QT-BTXHLT-04

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

CC VH-XH

 

 

5

 

 

QT-BTXHLT-05

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

 

 

CC VH-XH

 

 

6

 

 

QT-BTXHLT-06

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

 

 

CC VH-XH

 

 

7

 

QT-BTXHLT-07

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

CC VH-XH

 

 

8

 

QT-BTXHLT-08

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

CC VH-XH

 

 

V

Liên thông lĩnh vực Dân tộc (2 TTHC), 01 quy trình

1

 

 

QT-DT-01

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

CC VP-TK

 

 

2

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

CC VP-TK

 

 

VI

Liên thông lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (2 TTHC)

1

QT-NNPTNTLT-01

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

CC ĐC-XD

 

2

QT-NNPTNTLT-02

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

CC ĐC-XD

 

               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ban soạn thảo ISO
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.007
Truy cập hiện tại 259