Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
QUY HOẠCH CHUNG HUYỆN PHÚ VANG
Ngày cập nhật 19/07/2023

Về việc công khai Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

 

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tổ chức công khai Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, với các nội dung như sau:

1.Công khai tại Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện và Cổng thông tin điện tử huyện Phú Vang, gồm:

  • Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.
  • Phụ lục và Danh mục công trình, dự án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.
  • Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang.
  • Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang.

2.Công khai tại Trụ sở Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, gồm:

  • Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.
  • Phụ lục và Danh mục công trình, dự án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.

         3.Công khai tại Hệ thống CSDL dùng chung GISHue:

Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang được chuẩn hóa từ định dạng MicroStation sang CSDL GIS và tích hợp lên Hệ thống CSDL dùng chung GISHue.

  1. Thời hạn công khai: Đến hết kỳ Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Biểu 10/CH


 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG

 

 

STT

 

Công trình, dự án

Diện tích

Quy hoạch (ha)

Diện tích (ha)

 

Địa điểm

Năm thực hiện

 

Ghi chú

Loại đất

Hiện trạng

Tăng thêm

A

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2023

 

I

Đất trồng cây hàng năm khác (HNK)

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển đất lúa 1 vụ sang đất màu

3,60

HNK

 

3,60

Xã Vinh An

2021-2030

 

II

Đất rừng phòng hộ (RPH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Vũng Bùn

16,00

RPH

 

16,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Doi Chỏi

30,40

RPH

 

30,40

Xã Phú Diên

2021-2025

 

3

Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Cồn Chìm

23,60

RPH

 

23,60

Xã Phú Gia

2021-2030

 

4

Rừng phòng hộ ngập mặn

30,00

RPH

 

30,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

5

Trồng rừng ngập mặn thôn phường 5

5,00

RPH

 

5,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

6

Trồng rừng ngập mặn thôn phường nhất

0,65

RPH

 

0,65

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

7

Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Cồn Giá

40,00

RPH

 

40,00

Xã Vinh Hà

2021-2025

 

8

Rừng phòng hộ ngập mặn

15,00

RPH

 

15,00

Xã Phú Diên

2021-2030

 

9

Rừng phòng hộ ngập mặn

5,00

RPH

 

5,00

Xã Phú Hải

2021-2030

 

10

Rừng phòng hộ ngập mặn

15,00

RPH

 

15,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

11

Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Doi Mai

Bống

30,00

RPH

 

30,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

12

Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Vũng Điện

23,00

RPH

 

23,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

13

Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Đầm Hà Trung

14,00

RPH

 

14,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

III

Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

12,00

NTS

 

12,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Khu nuôi trồng thủy sản tại xã Phú Mỹ

23,05

NTS

23,05

0,00

Xã Phú Mỹ

2022

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng sen

11,50

NTS

 

11,50

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

4

Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn huyện

50,00

NTS

 

50,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

 

 

 

IV

Đất nông nghiệp khác (NKH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại

16,00

NKH

 

16,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

2

Trang trại

7,00

NKH

 

7,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

3

Trang trại, gia trại (khu nuôi yến)

1,50

NKH

 

1,50

Xã Phú Gia

2021-2030

 

4

Thuê đất trang trại

3,00

NKH

 

3,00

Xã Phú Hồ

2021-2025

 

5

Trang Trại

10,00

NKH

 

10,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

6

Hạ Tầng khu chăn nuôi tập trung

10,00

NKH

 

10,00

Xã Phú Xuân

2021-2025

 

7

Trang trại Phan Bân

0,50

NKH

 

0,50

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

8

Trang trại thôn Hà Úc

1,00

NKH

 

1,00

Xã Vinh An

2021-2025

 

9

Chăn nuôi tập trung ( Hà Úc 3)

3,00

NKH

 

3,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

10

Trang trại

2,30

NKH

 

2,30

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

11

Khu trang trại tập trung chăn nuôi tập trung

5,00

NKH

 

5,00

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

12

Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm

0,30

NKH

 

0,30

Xã Vinh Thanh

2021

 

13

Thuê đất trang trại

1,50

NKH

 

1,50

Xã Vinh Xuân

2022

 

14

Trang trại

40,00

NKH

 

40,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

15

Quỹ đất nông nghiệp khác

10,00

NKH

 

10,00

Huyện Phú Vang

 

 

V

Đất an ninh (CAN)

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an thị trấn

0,09

CAN

 

0,09

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Mở rộng trụ sở công an huyện

1,53

CAN

 

1,53

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

3

Công an đảm bảo ANTT, PCCC & CNCH

2,00

CAN

 

2,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

4

Trụ sở công an xã

0,19

CAN

 

0,19

Xã Phú An

2021-2030

 

5

Trụ sở công an xã

0,10

CAN

 

0,10

Xã Phú Diên

2021-2030

 

6

Trụ sở công an xã

0,25

CAN

 

0,25

Xã Phú Gia

2021-2030

 

7

Trụ sở công an xã

0,12

CAN

 

0,12

Xã Phú Hải

2021-2030

 

8

Trụ sở công an xã

0,14

CAN

 

0,14

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

9

Trụ sở công an xã

0,12

CAN

 

0,12

Xã Phú Lương

2021-2030

 

10

Trụ sở công an xã

0,12

CAN

 

0,12

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

11

Trụ sở công an xã

0,17

CAN

 

0,17

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

12

Trụ sở công an xã

0,12

CAN

 

0,12

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

13

Trụ sở công an xã

0,12

CAN

 

0,12

Xã Vinh An

2021-2030

 

14

Trụ sở công an xã

0,16

CAN

 

0,16

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

 

 

15

Trụ sở công an xã

0,12

CAN

 

0,12

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

16

Trụ sở công an xã

0,13

CAN

 

0,13

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

VI

Đất quốc phòng (CQP)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

5,00

CQP

 

5,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Đất quốc phòng

12,00

CQP

 

12,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

3

Đất quốc phòng

1,55

CQP

 

1,55

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

4

Đất quốc phòng

81,64

CQP

 

81,64

Xã Vinh An

2022

 

5

Đất quốc phòng

70,00

CQP

 

70,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

VII

Đất khu công nghiệp (SKK):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu công nghiệp Phú Đa

 

250,00

 

SKK

 

34,29

 

215,71

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương, Phú

Xuân

 

2021-2030

 

XIII

Đất cụm công nghiệp (SKN)

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Phú Diên

40,00

SKN

 

40,00

Xã Phú Diên

2021-2030

 

2

Cụm công nghiệp Phú Gia

27,00

SKN

 

27,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

IX

Đất thương mại dịch vụ (TMD):

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khu thương mại dịch vụ (4 vị trí)

37,00

TMD

 

37,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Khu thương mại dịch vụ tại Khu vực bến thuyền Phú An

5,53

TMD

 

5,53

Xã Phú An

2021-2030

 

4

Khu du lịch sinh thái, bãi tắm

10,00

TMD

 

10,00

Xã Phú Diên

2021-2030

 

5

Điểm dịch vụ thương mại tại thôn Kế Sung (0,3 ha);

điểm dịch vụ thương mại tại khu trung tâm xã (0,26 ha)

0,56

TMD

 

0,56

Xã Phú Diên

2021-2030

 

6

Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Phú Diên

2,10

TMD

 

2,10

Xã Phú Diên

2022-2025

 

7

Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 3

38,50

TMD

 

38,50

Xã Phú Diên

2022-2025

 

8

Khu thương mại ( ngã tư đối diện Cồn Rang)

3,70

TMD

 

3,70

Xã Phú Gia

2021-2030

 

9

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái ven sông

10,00

TMD

 

10,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

10

Khu thương mại dịch vụ 2 bên cầu Trường Hà

13,00

TMD

 

13,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

11

Hạ tầng bãi tắm Phú Hải

10,00

TMD

 

10,00

Xã Phú Hải

2021-2030

 

12

Chuyển đất khu tập thể giáo dục sang đất thương mại

dịch vụ

0,07

TMD

 

0,07

Xã Phú Hải

2021-2030

 

13

Khu thương mại dịch vụ

3,00

 

 

3,00

Xã Phú Hải

2021-2030

 

14

Cây xăng

0,50

TMD

 

0,50

Xã Phú Hải

2021-2030

 

15

Đất thương mại khu vực Nam Dương nối giáp Trung

Chánh

6,40

TMD

 

6,40

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

 

 

16

Đất thương mại dịch vụ thôn Sư Lỗ

2,00

TMD

 

2,00

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

17

Đất thương mại dịch vụ khu vực Di Đông

2,00

TMD

 

2,00

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

18

Đất dịch vụ thương mại DV22-1, DV22-2, DV22-3

5,70

TMD

 

5,70

Xã Phú Mỹ

2022-2025

 

19

Các khu thương mại dịch vụ thôn An Dương 1,2,3

5,00

TMD

 

5,00

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

20

Khu đô thị, du lịch nghỉ dưỡng

30,00

TMD

 

30,00

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

21

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn

46,99

TMD

 

46,99

Xã Phú Thuận

2021-2025

 

22

Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận

3,70

TMD

 

3,70

Xã Phú Thuận

2021-2025

 

23

Trụ sở Hợp tác xã nước mắm

0,04

TMD

 

0,04

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

24

Đất thương mại dịch vụ

12,00

TMD

 

12,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

25

Khu du lịch sinh thái kết hợp trồng sen

8,31

TMD

 

8,31

Xã Vinh An

2021-2030

 

26

Hạ tầng bãi tắm Vinh An

5,00

TMD

 

5,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

27

Công viên PSH - HBA Park

49,50

TMD

 

49,50

Xã Vinh An, Vinh

Thanh

2021-2030

 

28

Đất thương mại dịch vụ thôn Phường 2

2,00

TMD

 

2,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

29

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ ở vùng Cao Triều

Cồn Đờn

30,00

TMD

 

30,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

30

Khu du lịch sinh thái vùng Cồn Giá (vùng lõi 2,0 ha)

43,00

TMD

 

43,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

31

Khu du lịch sinh thái Cồn Dong

35,00

TMD

 

35,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

32

Khu du lịch sinh thái Cồn Tơi

10,00

TMD

 

10,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

33

Đất thương mại dịch vụ thôn Phường 5

1,00

TMD

 

1,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

34

Đất thương mại dịch vụ thôn 1, thôn 2, thôn 3

4,00

TMD

 

4,00

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

35

Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh

2,05

TMD

 

2,05

Xã Vinh Thanh

2022

 

36

Đất thương mại dịch vụ bên cạnh chợ hải sản

1,20

TMD

 

1,20

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

37

Khách sạn, dịch vụ du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí tổng hợp

110,00

TMD

 

110,00

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

38

Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân

0,06

TMD

 

0,06

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

39

Bãi tắm Vinh Xuân (Hạ tầng bãi tắm Vinh Xuân)

46,00

TMD

 

46,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

40

Thương mại dịch vụ

30,00

TMD

 

30,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

41

Cây xăng

0,33

TMD

 

0,33

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

42

Quỹ đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn huyện

20,00

TMD

 

20,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

X

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)

 

 

 

 

 

 

 

1

Làng nghề nước mắm

0,50

SKC

 

0,50

Xã Phú Hải

2021-2030

 

2

Cụm tiểu thủ công nghiệp - làng nghề Phú Mỹ

10,00

SKC

 

10,00

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng khu hậu cần nghề cá

1,50

SKC

 

1,50

Xã Phú Thuận

2021-2025

 

4

Đất sản xuất kinh doanh thôn Diên Đại

1,00

SKC

 

1,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

5

Khu làng nghề

4,00

SKC

 

4,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

6

Khu chế biến nuôi trồng thủy sản (đối diện chợ Cây

Ruối)

0,70

SKC

 

0,70

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

7

Lò giết mổ gia súc

0,45

SKC

 

0,45

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

8

Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da

0,08

SKC

 

0,08

Xã Vinh Thanh

2022

 

9

Khu tiểu thủ công nghiệp

3,00

SKC

 

3,00

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

10

Điểm tiểu thủ công nghiệp và làng nghề

7,50

SKC

 

7,50

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

11

Quỹ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp địa bàn huyện

5,00

SKC

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2031

 

XI

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX)

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu xây dựng

2,00

SKX

 

2,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Bãi tập kết cát sạn

0,50

SKX

 

0,50

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

3

Bãi cát sạn tập trung

0,20

SKX

 

0,20

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

4

Bãi tập kết cát sỏi

1,57

SKX

 

1,57

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

5

Quỹ đất dự trữ sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,00

SKX

 

50,00

Huyện Phú vang

2021-2030

 

XII

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

a)

Đất giao thông (DGT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền bù GPMB & mở rộng đường Tỉnh lộ 10A ( đoạn từ

xã Phú Lương về Thị trấn Phú Đa)

0,50

DGT

 

0,50

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

 

2

Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái; Đường Trung tâm huyện lỵ nối

dài đến phá

 

4,10

 

DGT

 

3,20

 

0,90

 

Thị trấn Phú Đa

 

2022

 

 

3

Đường ngã 3 Viễn Trình - Hồ Ngọc Ba - đến đường Phú

Thứ Hòa Đông- giao đường bê tông Hòa Đông với TL 10C

 

1,40

 

DGT

 

 

1,40

 

Thị trấn Phú Đa

 

2021-2030

 

4

Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường

cộng đồng

0,70

DGT

 

0,70

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

5

Tuyến đường giao thông Hòa Đông, Sân bóng đến Lram

(19,5 m)

2,30

DGT

 

2,30

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

6

Tuyến đường giao Nguyễn Đức Xuyên với Hồ Đắc Hàm

đến KCN đường 36 m nối dài

1,00

DGT

 

1,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

 

 

7

Đường giao thông nội đồng đến Cồn tràm đến Điều gà

TDP Đức Thái

0,30

DGT

 

0,30

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

8

Đường giao thông từ trường TH Phú Đa 2 đến đường

liên thôn Đức Thái - Viễn Trình

0,20

DGT

 

0,20

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

9

Đường giao thông từ nhà Ông Ngọc đến nhà thôn Diêm

Tụ - Vinh Phú

0,11

DGT

 

0,11

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

10

Đường giao thông nội đồng từ đường Jbic (nhà ông Đề)

đến hồ tôm tổ dân phố Lương Viện

0,40

DGT

 

0,40

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

11

Đường giao thông nông thôn từ nhà mệ Cấm đến nhà

ông Bửu

0,10

DGT

 

0,10

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

12

Đường nối 10C đến TL10D (TDP Đức Thái đến TDP

Viễn Trình)

2,00

DGT

 

2,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

13

Đường Nguyễn Đức Xuyên (Đoạn từ đường Võ Phi

Trắng đến đường Lê Văn Trĩ)

0,30

DGT

 

0,30

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

14

Đường Phú Thạnh từ đường Hồ Đắc Trung đến đường

Viễn Trình (TL10A)

0,65

DGT

 

0,65

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

15

Nâng cấp mở rộng cầu và đường Nguyễn Đức Xuyên

1,30

DGT

 

1,30

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

16

Cầu Phú Thứ

0,22

DGT

 

0,22

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

17

Đường Mỹ An - Thuận An

7,47

DGT

 

7,47

Xã Phú An

2021-2025

 

18

Đường bê tông thôn Triều Thủy

1,00

DGT

 

1,00

Xã Phú An

2021-2025

 

19

Nâng cấp đường bê tông liên xã Phú An - Phú Dương

0,20

DGT

 

0,20

Xã Phú An

2021-2025

 

20

Hệ thống đường giao thông nông thôn xã

3,67

DGT

 

3,67

Xã Phú An

2021-2030

 

21

Bến thuyền du lịch và Cầu tàu

1,00

DGT

 

1,00

Xã Phú An

2021-2030

 

22

Đường giao thông thôn Mỹ Khánh

1,20

DGT

 

1,20

Xã Phú Diên

2021-2025

 

23

Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia

đoạn Diêm Tụ

0,80

DGT

 

0,80

Xã Phú Gia

2021-2030

 

24

Bến xe

0,50

DGT

 

0,50

Xã Phú Gia

2021-2030

 

25

Đường từ nhà ông Tuấn dên nhà bà Duyên

0,05

DGT

 

0,05

Xã Phú Gia

2021-2030

 

26

Đường từ nhà ông Tường ra Vinh Phú đến trường tiểu

học Vinh Phú

0,20

DGT

 

0,20

Xã Phú Gia

2021-2030

 

27

Đường từ nhà ông Sáu đến nhà Ông Minh

0,09

DGT

 

0,09

Xã Phú Gia

2021-2030

 

28

Đường từ chùa Mong C đến cầu Mù U nối về xã Vinh

0,02

DGT

 

0,02

Xã Phú Gia

2021-2030

 

 

 

29

Đường từ nhà ông Tín đến nhà ông Chiến ( Hà Trữ

Thượng )

0,14

DGT

 

0,14

Xã Phú Gia

2021-2030

 

30

Mở mới đường bê tông từ trường mầm non Trừng Hà

đến đường liên xã

0,14

DGT

 

0,14

Xã Phú Gia

2021-2030

 

31

Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cồn Chìm, Phú

Gia

0,03

DGT

 

0,03

Xã Phú Gia

2022

 

32

Đường giao thông nội đồng thôn Mong A, Mong B, Hà

Trữ, Thanh Lam

0,50

DGT

 

0,50

Xã Phú Gia

2022

 

33

Đường trục chính của xã từ phá ra biển

2,30

DGT

 

2,30

Xã Phú Hải

2021-2030

 

34

Đường ven phá

0,70

DGT

 

0,70

Xã Phú Hải

2021-2030

 

35

Đường mới thôn Cự Lại Trung ra biển

0,30

DGT

 

0,30

Xã Phú Hải

2021-2030

 

36

Nâng cấp khu neo đậu tránh trú Bão

3,60

DGT

 

3,60

Xã Phú Hải

2021-2025

 

37

Đường từ hậu làng đến TL 3

1,20

DGT

 

1,20

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

38

Đường từ nhà ông Bốn nối đến đường Hậu làng

0,10

DGT

 

0,10

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

39

Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ Phú Hồ

0,65

DGT

 

0,65

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

40

Xây dựng cầu Sư Lỗ

0,30

DGT

 

0,30

Xã Phú Hồ

2022

 

41

Đường liên thôn Giang Trung - Đông A

0,30

DGT

 

0,30

Xã Phú Lương

2021-2030

 

42

Đường giao thông nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống

Hạ Dái

0,50

DGT

 

0,50

Xã Phú Lương

2021-2030

 

43

Mở rộng đường giao thông nông thôn từ Miệu chùa

Giang trung - Cồn Dâu

0,20

DGT

 

0,20

Xã Phú Lương

2021-2030

 

44

Làm mới, nối dài tuyến giao thông nội đồng từ Bầu Ráy

đến Cồn Đập Lê Xã Trung

0,80

DGT

 

0,80

Xã Phú Lương

2021-2030

 

45

Đường bê tông nội đồng từ kiệt ông Thuận đến trạm

bơm Đồng Bón

0,10

DGT

 

0,10

Xã Phú Lương

2021-2030

 

46

Đường giao thông nội đồng từ Khê Xá đến đồng bón

HTX 3 ( đường A)

1,40

DGT

 

1,40

Xã Phú Lương

2021-2030

 

47

Đường và đập cách ly từ Phú Xuân về Phú Đa

3,50

DGT

 

3,50

Xã Phú Lương

2021-2030

 

48

Đường Lê Xá Tây từ hội trường đến cồn Đâu ( Đường cống bản Lê Xá Tây đến sông Như Ý)

0,80

DGT

 

0,80

Xã Phú Lương

2021-2025

 

49

Nâng cấp tuyến đường nối dài từ Khê Xá đến Giang

Trung

0,80

DGT

 

0,80

Xã Phú Lương

2021-2030

 

50

Đường Giang Trung

0,70

DGT

 

0,70

Xã Phú Lương

2021-2030

 

 

 

51

Đường A từ Vĩnh Lưu đến Lương Lộc

2,50

DGT

 

2,50

Xã Phú Lương

2021-2030

 

52

Đường liên xã Phú Hồ - Phú Lương (từ Phú Hồ đến chợ

Khê Xá)

1,40

DGT

 

1,40

Xã Phú Lương

2021-2030

 

53

Đường ra nghĩa địa giáp Phú Xuân

0,21

DGT

 

0,21

Xã Phú Lương

2021-2030

 

54

Đường giao thông cụm dân cư Lê Xá Đông

0,20

DGT

 

0,20

Xã Phú Lương

2021-2030

 

55

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn Giang Đông -

Giang Tây

0,28

DGT

 

0,28

Xã Phú Lương

2021-2030

 

56

Đường MC 100 từ khu Đô thị mới Mỹ Thượng đến

đường Chợ Mai Tân Mỹ

2,45

DGT

 

2,45

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

57

Nâng cấp tuyến đường từ TL10A đi khu Đập Góc

2,10

DGT

 

2,10

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

58

Đường quy hoạch liên thôn Vinh Vệ - Phước Linh

0,50

DGT

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

59

Đường bê tông thôn Dưỡng Mong

0,20

DGT

 

0,20

Xã Phú Mỹ

2021-2025

 

60

Tuyến đường 3G - Khu đô thị Mỹ Thượng

1,27

DGT

 

1,27

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

61

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ - Định Cư

0,50

DGT

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

62

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại

Khu C khu đô thị An Vân Dương)

0,56

DGT

 

0,56

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

 

63

Dự án Cải thiện môi trường nước thành Phố Huế (Đầu tư Tuyến ống thu nước thải Khu A-Khu đô thị An Vân

Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn

lại khu đô thị An Vân Dương)

 

0,87

 

DGT

 

 

0,87

 

Xã Phú Mỹ

 

2021-2030

 

64

Mở đường vào trụ sở công an

0,12

DGT

 

0,12

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

65

Mở rộng đường trục chính thôn Tân An

0,12

DGT

 

0,12

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

66

Mở rộng đường trục chính thôn Trung An

0,36

DGT

 

0,36

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

67

Mở rộng đường trục chính thôn Xuân An

0,45

DGT

 

0,45

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

68

Mở rộng đường kiệt 1 thôn An Dương 1

0,10

DGT

 

0,10

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

69

Mở rộng đường kiệt 6 thôn An Dương 2

0,10

DGT

 

0,10

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

70

Mở rộng đường kiệt 9 thôn An Dương 3

0,10

DGT

 

0,10

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

71

Mở rộng đường kiệt 11 thôn An Dương 3

0,10

DGT

 

0,10

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

72

Mở đường gần trường tiểu học Phú Thuận 1 cơ sở 1 ra

biển

2,34

DGT

 

2,34

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

73

Mở đường giữa trường mần non và trường tiểu học Phú

Thuận cơ sở 1 cơ sở 2

0,14

DGT

 

0,14

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

74

Mở đường canh trạm y tế ra biển

2,20

DGT

 

2,20

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

75

Đường từ nhà ông Thụ ra Trang Trại

0,20

DGT

 

0,20

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

 

 

76

Đường bê tông nối dài cạnh đội 6,7

0,60

DGT

 

0,60

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

77

Đường liên thôn Quảng Xuyên - Lộc Sơn

0,80

DGT

 

0,80

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

78

Đường Vinh Xuân - Vinh An

3,33

DGT

 

3,33

Xã Vinh An

2021-2030

 

79

Đường bê tông thôn An Mỹ đến nghĩa trang tập trung

0,20

DGT

 

0,20

Xã Vinh An

2021-2030

 

80

Đường bê tông thôn Hà Úc 3

0,25

DGT

 

0,25

Xã Vinh An

2021-2030

 

81

Đường từ nhà thờ họ Lê thôn Bắc Thượng đi nhà thờ họ

Lê thôn Mắc Mỹ ( 2 bên dất ở 15)

1,80

DGT

 

1,80

Xã Vinh An

2021-2030

 

82

Đường từ Giáo sứ Hà Úc đi biển Hà Úc 3

8,40

DGT

 

8,40

Xã Vinh An

2021-2030

 

83

Đường từ bến lội đi biển An Bằng

(Đường thôn Hà Úc 1 đi biển An Bằng)

4,00

DGT

 

4,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

84

Đường từ nhà Phạm Ngọc Cường đấu nối đường liên xã

Vinh Thanh- Vinh Mỹ

6,90

DGT

 

6,90

Xã Vinh An

2021-2030

 

85

Đường từ khu nuôi trồng thủy sản đi lò mổ Hà Úc 4

2,00

DGT

 

2,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

86

Đường từ chùa Hà Úc đến giáp xã Vinh Thanh

0,80

DGT

 

0,80

Xã Vinh An

2021-2030

 

87

Đường từ giáp Bắc hà Úc đấu nói tuyến đường chùa Hà

Úc đi giáp Vinh Thanh

0,80

DGT

 

0,80

Xã Vinh An

2021-2030

 

88

Các tuyến đường hiện trạng còn lại

10,00

DGT

 

10,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

89

Tuyến đường ven phá

6,00

DGT

 

6,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

90

Xây dựng mới tuyến đường từ nhà VH thôn Bắc Thượng

đi biển Bắc Thượng

2,20

DGT

 

2,20

Xã Vinh An

2021-2030

 

91

Xây dựng mới tuyến đường nối QL49 B Phạm Thà đi

Nguyễn Cánh thôn Hà Úc 1

1,00

DGT

 

1,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

92

Tuyến đường từ Lò mổ đi ông Trần Đình Vũ

1,00

DGT

 

1,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

93

Nâng cấp tuyến đường BTGTNT khu quy hoạch thôn Hà

Úc 1.

0,30

DGT

 

0,30

Xã Vinh An

2021-2030

 

94

Mở rộng đường từ TL 10 C đến cầu Cống Quan

2,20

DGT

 

2,20

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

95

Mở mới đường từ đường liên xã đến trường THPT Hà

Trung

0,30

DGT

 

0,30

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

96

Đường bê tông thôn Phường 2

0,30

DGT

 

0,30

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

 

97

Đường từ TL 10C nhà ông Nguyễn Bạn (bên cạnh

trường TH Hà Trung đến nhà bà Chắt, từ nhà bà Thủy đến đường bê tông Đặng Tý thôn 5.

 

0,20

 

DGT

 

 

0,20

 

Xã Vinh Hà

 

2021-2025

 

98

Cầu Vinh Hà - Vinh Hưng

2,00

DGT

 

2,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

 

 

99

Khu neo đậu tàu thuyền thôn phường Nhất

0,53

DGT

 

0,53

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

100

Đường từ TL 10D nhà thờ Nguyễn Ngọc Trai ra đến

phá, từ nhà bà Nhơn ra đến phá thôn 5.

0,10

DGT

 

0,10

Xã Vinh Hà

2021-2025

 

101

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ chợ thôn Phường 4

đến bến đò thôn Phường 3

1,20

DGT

 

1,20

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

102

Khu neo đậu tàu thuyền thôn phường 5

1,00

DGT

 

1,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

103

Đường du lịch sinh thái

5,50

DGT

 

5,50

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

104

Bến xe liên tỉnh

1,50

DGT

 

1,50

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

105

Đường nội thị 1 nối dài

1,10

DGT

 

1,10

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

106

Đường nội thị 2

2,00

DGT

 

2,00

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

107

Đường vành đai toàn xã

8,10

DGT

 

8,10

Xã Vinh Thanh

2021-2025

 

108

Đường nội thị 6

1,00

DGT

 

1,00

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

109

Đường nội thị 3

4,00

DGT

 

4,00

Xã Vinh Thanh

2021-2025

 

110

Chỉnh trang nút giao QL 49B-TL18

1,50

DGT

 

1,50

Xã Vinh Thanh

2022

 

111

Trục đường chính Khu quy hoạch hạ tầng thôn 3, Vinh

Thanh

1,00

DGT

 

1,00

Xã Vinh Thanh

2021-2025

 

112

Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường

Nội thị 5

0,80

DGT

 

0,80

Xã Vinh Thanh

2022

 

113

Đường quy hoạch trung tâm

6,24

DGT

 

6,24

Xã Vinh Thanh

2022

 

114

Chỉnh trang hệ thống giao thông đô thị

10,00

DGT

 

10,00

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

115

Tuyến đường ven phá

7,50

DGT

 

7,50

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

116

Tuyến đường đấu nối từ Phá ra biển thôn Khánh Mỹ

7,90

DGT

 

7,90

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

117

Tuyến đường từ Phá đến tuyến đường ven biển Kế Võ

1,94

DGT

 

1,94

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

118

Tuyến đường từ phá ra biển Xuân Thiên Thượng (2

tuyến) (bãi tắm cộng đồng )

9,30

DGT

 

9,30

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

119

Tuyến đường từ phá đến QL49B thôn Xuân Thiên

Thượng

17,00

DGT

 

17,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

120

Tuyến đường Vinh Thanh - Vinh Xuân song song đường

QL 49 B và đường ven biển

9,22

DGT

 

9,22

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

121

Tuyến đường từ đường ven phá đến đường ven biển thôn

Xuân Thiên Hạ

3,90

DGT

 

3,90

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

 

 

 

122

Tuyến đường từ đường Liên xã Vinh Thanh - Phú Diên đến tuyến đường liên xã Vinh Xuân - Vinh Thanh thôn Xuân Thiên Hạ

 

13,86

 

DGT

 

 

13,86

 

Xã Vinh Xuân

 

2021-2030

 

123

Cầu qua phá Tam Giang nối Thị trấn Phú Đa đi xã Vinh

Xuân

5,04

DGT

 

5,04

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

124

Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang

0,20

DGT

 

0,20

Xã Phú An

Xã Phú Mỹ

2022

 

125

Đường liên xã ven phá Phú Xuân - Phú Đa - Vinh Hà

7,87

DGT

 

7,87

Xã Phú Xuân,Thị

trấn Phú Đa

2021-2025

 

126

Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ

0,50

DGT

 

0,50

Huyện Phú Vang

2022

 

127

Nâng cấp đường BT liên xã Phú An- Phú Mỹ ( đoạn

xóm 18 thôn An Truyền đến khu Đập Góc)

0,65

DGT

 

0,65

Xã Phú An,

Xã Phú Mỹ

2022

 

128

Đường Vinh Thanh - Phú Diên

16,00

DGT

 

16,00

Vinh Thanh, Phú

Diên, Vinh Xuân

2021-2030

 

129

Mở rộng tỉnh lộ 18

8,20

DGT

 

8,20

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

130

Mở rộng Quốc lộ 49 B

48,51

DGT

 

48,51

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

 

 

131

 

 

Đường Tây Phá Tam Giang:

 

 

12,00

 

 

DGT

 

 

 

12,00

Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Hồ

Xã Phú Lương Thị trấn Phú Đa

 

 

2022

 

132

Tỉnh lộ 10C

4,70

DGT

 

4,70

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

133

Tỉnh lộ 3

7,50

DGT

 

7,50

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

134

Tỉnh lộ 10A

5,60

 

 

5,60

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

136

Nâng cấp đường bê tông Liên xã Phú An - Phú Mỹ (

Đoạn xóm 18 thôn An Truyền đến Khu vực Đập Góc )

0,68

DGT

 

0,68

Xã Phú Mỹ,

Phú An

2021-2030

 

137

Đường WB dọc sông Như Ý

7,50

DGT

 

7,50

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

138

Hệ thống giao thông nội đồng

5,00

DGT

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

139

Hệ thống giao thông nông thôn

7,00

DGT

 

7,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

Hạ tầng kỹ thuật khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100 m và đường mặt cắt 36 m) thuộc khu C, đô thị An Vân Dương

 

9,10

 

DGT

 

 

9,10

Phường Phú

Thượng, thành phố Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang

 

2021-2030

 

 

 

141

Tuyến đường kết nối trung tâm thành phố Huế đến Thị Trấn Phú Đa (Điểm đầu tại nút giao đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài điểm cuối giao với Tuyến đường kết nối từ Khu B - An Vân Dương đến thị trấn Phú Đa): chiều dài khoảng 3,9km

 

 

9,60

 

 

DGT

 

 

 

9,60

 

Xã Phú Hồ, Phú Lương

 

 

2021-2030

 

 

142

Tuyến đường kết nối từ Khu B-An Vân Dương về Trung tâm thị trấn Phú Đa và cầu qua phá Tam giang nối Phú Đa đi xã Vinh Xuân, huyên Phú Vang với quy mô 16,2

km )

 

30,00

 

DGT

 

 

30,00

Xã Phú Hồ, Phú Lương và TT Phú Đa

 

2021-2030

 

 

 

143

 

 

Đường ven biển

 

 

91,86

 

 

DGT

 

 

 

91,86

Xã Phú Thuân, xã Phú Hải, xã Phú Diên, xã Vinh Xuân, xã Vinh Thanh, xã

Vinh An

 

 

2021-2030

 

b)

Đất thủy lợi (DTL)

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa

2,20

DTL

 

2,20

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

2

Hệ thống tưới tự chảy bàu Đỏ Phú Đa 1

- Đê Bầu Đỏ Phú Đa

0,60

DTL

 

0,60

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

3

Đê Thoát lũ Phú Lộ

0,50

DTL

 

0,50

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

4

Xây dựng trạm bơm tiêu bàu Đỏ Phú Đa 1

0,01

DTL

 

0,01

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

5

Kênh thoát lũ Đập Vòng Phú Đa 1

2,00

DTL

 

2,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

6

Hệ thống tưới tự chảy bờ Nam Phú Đa 2

0,20

DTL

 

0,20

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

7

Công trình Đê bao nội đồng vùng Láng tổ dân phố Viễn

Trình

0,40

DTL

 

0,40

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

8

Nâng cấp Đê An Truyền

1,10

DTL

 

1,10

Xã Phú An

2022

 

9

Hệ thống tưới tự chảy Vùng Triều Thủy, Phú An

1,00

DTL

 

1,00

Xã Phú An

2022

 

10

Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền

0,70

DTL

 

0,70

Xã Phú An

2021-2030

 

11

Cầu Triều Thủy, xã Phú An

0,08

DTL

 

0,08

Xã Phú An

2021-2025

 

12

Xây dựng Trạm bơm tiêu Đập Vàng ( Phú Lương 1)

0,90

DTL

 

0,90

Xã Phú Lương

2021-2025

 

 

 

13

Hệ thống tưới tự chảy HTX Phú Lương 1 Lê Xá Đông

0,30

DTL

 

0,30

Xã Phú Lương

2021-2025

 

14

Nâng cấp đê Biền Chàm Phú Lương 3 ( Đường và đập

cách ly từ Phú Xuân về Phú Đa

2,50

DTL

 

2,50

Xã Phú Lương

2021-2025

 

15

Nâng cấp mở rội Đê bao Xuân Lương Hồ

1,90

DTL

 

1,90

Xã Phú Lương

2021-2030

 

16

Nạo vét đê

0,30

DTL

 

0,30

Xã Phú Lương

2021-2030

 

17

Hệ thống tưới tự chảy Phú Lương 2 ( bên trong 3m,

ngoài 2 m)

1,50

DTL

 

1,50

Xã Phú Lương

2021-2030

 

18

Sửa chữa nâng cấp kênh tưới trạm bơm Phú Mỹ 2

0,01

DTL

 

0,01

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

19

Nâng cấp Trạm bơm Phước Linh Phú Mỹ và kênh tưới

Phú Mỹ 1

0,01

DTL

 

0,01

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

20

Nâng cấp đê hói Trâu kết hợp GTNĐ

2,00

DTL

 

2,00

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

21

Mở rộng hệ thống thoát lũ An Lưu

2,10

DTL

 

2,10

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

22

Mở rộng hệ thống thoát lũ Hói An Lưu và hói cầu Long

1,30

DTL

 

1,30

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

23

Xử lý sạt lỡ bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải,

huyện Phú Vang

4,02

DTL

 

4,02

Xã Phú Thuận

2022

 

 

24

Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang

 

8,50

 

DTL

 

 

8,50

Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia

Xã Phú Lương

 

2022

 

 

25

 

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

 

18,00

 

DTL

 

 

18,00

Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

 

2021-2030

 

 

 

26

Kè chống sạt lỡ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Từ Hiền

  • Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ biển đoạn Phú Hải - Phú Diên
  • Kè chống sạt lỡ bờ biển đoạn qua thôn An Dương

 

 

17,90

 

 

DTL

 

 

 

17,90

 

 

Huyện Phú Vang

 

 

2021-2030

 

27

Hệ thống trạm bơm tưới, tiêu, kênh mương nội đồng trên địa bàn toàn huyện

5,00

DTL

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

Hệ thống kênh sinh thái thuộc Khu C

 

40,00

 

DTL

 

 

40,00

Phường Phú

Thượng, thành phố Huế và Xã Phú Mỹ huyện Phú Vang

 

2021-2030

 

c)

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Phú Đa 1

1,45

DGD

 

1,45

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

2

Mở rộng trường mầm non Phú Đa 2

0,50

DGD

 

0,50

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

3

Trường mầm non Phú An

0,50

DGD

 

0,50

Xã Phú An

2021-2030

 

4

Mở rộng trường Mầm non Phú Diên

0,80

DGD

 

0,80

Xã Phú Diên

2021-2025

 

5

Mở rộng Trường trung học cơ sở Phú Diên

0,40

DGD

 

0,40

Xã Phú Diên

2021-2030

 

6

Mở rộng trường tiểu học Phú Diên 1

0,14

DGD

 

0,14

Xã Phú Diên

2021-2030

 

7

Mở rộng trường tiểu học Phú Diên 2

0,40

DGD

 

0,40

Xã Phú Diên

2021-2030

 

8

Mở rộng trường mầm non Vinh Phú cơ sở Trừng Hà

0,05

DGD

 

0,05

Xã Phú Gia

2021-2030

 

9

Chuyển trường tiểu học thành trường mầm non và mở

rộng (Tân Phú)

0,25

DGD

 

0,25

Xã Phú Gia

2021-2030

 

10

Mở rộng Trường Mầm non Vinh Thái

0,50

DGD

 

0,50

Xã Phú Gia

2021-2025

 

11

Mở rộng trường THCS Phú Hải

0,42

DGD

 

0,42

Xã Phú Hải

2021-2030

 

12

Mở rộng Trường Mầm Non Phú Hải

0,70

DGD

 

0,70

Xã Phú Hải

2022

 

13

Mở rộng trường Mầm non Phú Hồ

0,30

DGD

 

0,30

Xã Phú Hồ

2021-2025

 

14

Mở rộng trường mầm non Phú Lương

0,70

DGD

 

0,70

Xã Phú Lương

2021-2030

 

15

Mở rộng trường tiểu học Phú Lương 1

0,20

DGD

 

0,20

Xã Phú Lương

2021-2030

 

16

Mở rộng trường THCS Phú Lương

0,20

DGD

 

0,20

Xã Phú Lương

2021-2030

 

17

Mở rộng trường tiểu học Phú Mỹ 1

0,50

DGD

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

18

Mở rộng trường tiểu học Phú Mỹ 2

0,32

DGD

 

0,32

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

19

Trường mầm non Phú Mỹ cơ sở Vinh Vệ

0,67

DGD

 

0,67

Xã Phú Mỹ

2022

 

20

Mở rộng trường mầm non Phú Mỹ cơ sở An Lưu

0,50

DGD

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2022

 

21

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ

1,50

DGD

 

1,50

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

22

Mở rộng trường mầm non Phú Xuân (cơ sở Diên Đại)

0,27

DGD

 

0,27

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

23

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân cơ sở Quảng

Xuyên

0,50

DGD

 

0,50

Xã Phú Xuân

2021-2025

 

24

Mở rộng trường tiểu học Phú Xuân 1 (cơ sở 1)

0,70

DGD

 

0,70

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

25

Mở rộng trương mầm non Vinh An

0,20

DGD

 

0,20

Xã Vinh An

2021-2030

 

26

Trường Tiểu học Vinh An

1,20

DGD

 

1,20

Xã Vinh An

2021-2030

 

 

 

27

Mở rộng trường mầm non Vinh Hà thôn Phường 4

0,08

DGD

 

0,08

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

28

Mở rộng trường mầm non Vinh Hà thôn Phường 5

0,18

DGD

 

0,18

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

29

Mở rộng trường Tiểu học số 2 Vinh Thanh

0,30

DGD

 

0,30

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

30

Mở rộng trường THCS Vinh Thanh

0,41

DGD

 

0,41

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

31

Trường mầm non Vinh Thanh

1,10

DGD

 

1,10

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

32

Mở rộng trường mầm non Vinh Xuân

0,30

DGD

 

0,30

Xã Vinh Xuân

2022

 

33

Mở rộng trường tiểu học Vinh Xuân

0,70

DGD

 

0,70

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

34

Mở rộng trường THCS Vinh Xuân

0,50

DGD

 

0,50

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

35

Mở rộng trường THPT Vinh Xuân

1,12

DGD

 

1,12

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

36

Mở rộng trường tiểu học Phú Hải

0,10

DGD

 

0,10

Xã Phú Hải

2021-2030

 

37

Đất giáo dục thôn 6

1,40

DGD

 

1,40

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

38

Trường tiểu học Vinh Thái

2,00

DGD

 

2,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

39

Trường tiểu học Phú Xuân 2

2,00

DGD

 

2,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

40

Quỹ đất giáo dục trên địa bàn toàn huyện

5,00

DGD

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

d)

Đất công trình năng lượng (DNL)

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối

1,00

DNL

 

1,00

Xã Phú Gia, Vinh

Thanh, TT Phú Đa

2021-2030

 

 

2

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu

vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)

 

0,06

 

DNL

 

 

0,06

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

 

2021-2030

 

3

Trạm biến áp 110 KV khu công nghiệp Phú Đa và đường

dây đấu nối

7,50

DNL

 

7,50

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

4

Hệ thống lưới điện và trạm biến áp trên địa bàn huyện

2,00

DNL

 

2,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

e)

Đất chợ (DCH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ thủy hải sản Phú An

0,30

DCH

 

0,30

Xã Phú An

2021-2030

 

2

Mở rộng chợ chính Phú Diên

0,13

DCH

 

0,13

Xã Phú Diên

2021-2030

 

3

Mở rộng chợ Vinh Phú

0,13

DCH

 

0,13

Xã Phú Gia

2021-2030

 

4

Mở rộng chợ

0,36

DCH

 

0,36

Xã Phú Lương

2021-2030

 

5

Quy hoạch chợ Trung tâm xã

1,10

DCH

 

1,10

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

6

Chợ Diên Đại

3,00

DCH

 

3,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

7

Chợ Quảng Xuyên

2,00

DCH

 

2,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

8

Xây mới chợ Chiều

0,30

DCH

 

0,30

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

9

Mở rộng chợ Cây Ruối

0,06

DCH

 

0,06

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

 

 

10

Chợ thủy hải sản Vinh Thanh

1,00

DCH

 

1,00

Xã Vinh Thanh

2022-2030

 

11

Mở rộng chợ sáng

0,38

DCH

 

0,38

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

11

Mở rộng chợ Mai Vĩnh

1,50

DCH

 

1,50

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

12

Xây dựng mới chợ Xuân Thiên Thượng

0,70

DCH

 

0,70

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

13

Quỹ đất chợ trên địa bàn toàn huyện

5,00

DCH

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

f)

Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

0,17

DYT

 

0,17

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

2

Mở rộng trung tâm y tế huyện

0,58

DYT

 

0,58

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

g)

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Vang

2,00

DTT

 

2,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

2

Nhà thi đấu đa năng

1,00

DTT

 

1,00

Xã Phú Diên

2021-2030

 

3

Sân Bóng

1,36

DTT

 

1,36

Xã Phú Diên

2021-2030

 

4

Sân bóng

0,50

DTT

 

0,50

Xã Phú Gia

2021-2030

 

5

Khu trung tâm thể thao xã

1,20

DTT

 

1,20

Xã Phú Hải

2021-2030

 

6

Trung tâm thể dục thể thao

1,00

DTT

 

1,00

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

7

Sân bóng thôn Hòa Duân

1,00

DTT

 

1,00

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

9

Sân bóng

1,00

DTT

 

1,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

10

Đất thể thao Lương Lộc, Giang Tây, Lê Xã Tây, Khê Xá

1,44

DTT

 

1,44

Xã Phú Lương

2021-2030

 

11

Sân bóng Vinh Thanh

4,20

DTT

 

4,20

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

12

Sân golf quốc tế, khu dịch vụ phụ trợ và biệt thự nghỉ

dưỡng tại xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang

140,00

DTT

 

140,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

13

Khu du lịch nghỉ dưỡng và sân golf cao cấp Vinh Xuân,

huyện Phú Vang

90,00

DTT

 

90,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

14

Quỹ đất cơ sở thể dục thể thao trên địa bàn huyện

5,00

DTT

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

h)

Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu văn hóa và quảng bá dịch vụ

0,50

DVH

 

0,50

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Nhà Truyền thống huyện

0,24

DVH

 

0,24

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

3

Thư viện trung tâm huyện Phú Vang

0,13

DVH

 

0,13

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

4

Quảng trường huyện Phú Vang

3,65

DVH

 

3,65

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

5

Nhà văn hóa xã

1,20

DVH

 

1,20

Xã Phú Diên

2021-2030

 

6

Khu văn hóa thể thao xã

0,44

DVH

 

0,44

Xã Phú Diên

2021-2030

 

7

Nhà văn hóa xã Phú Gia

0,22

DVH

 

0,22

Xã Phú Gia

2022-2025

 

 

 

8

Xây dựng bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ kết hợp

cây xanh cảnh quan

0,71

DVH

 

0,71

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

9

Bia ghi danh liệt sĩ K10

0,05

DVH

 

0,05

Xã Phú Lương

2021-2030

 

10

Mở rộng đài tưởng niệm xã

0,10

DVH

 

0,10

Xã Phú Lương

2021-2030

 

11

Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Lương

0,50

DVH

 

0,50

Xã Phú Lương

2021-2030

 

12

Xây dựng nhà văn hóa xã

0,26

DVH

 

0,26

Xã Phú Mỹ

2021

 

13

Xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã

1,10

DVH

 

1,10

Xã Phú Thuận

2021-2025

 

14

Trung tâm văn hóa

0,50

DVH

 

0,50

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

15

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà Úc 1,2,3,4

0,75

DVH

 

0,75

Xã Vinh An

2021-2030

 

16

Trung tâm văn hóa

0,93

DVH

 

0,93

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

17

Quỹ đất xây dựng cơ sở văn hóa trên địa bàn huyện

5,00

DVH

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

i)

Đất có di tích lịch sử - văn hóa (DVH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang

0,68

DDT

 

0,68

Xã Phú Gia

2022

 

2

Địa điểm chiến thắng Thanh Lam Bồ

0,62

DDT

 

0,62

Xã Phú Gia

2022

 

3

Khu di tích lịch sử cách mạng Lùm Phun

2,70

DDT

 

2,70

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

k)

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng (NTD)

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang thị trấn Phú Đa

27,00

NTD

 

27,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên

5,10

NTD

 

5,10

Xã Phú Diên

2021-2025

 

3

Nghĩa trang xã Phú Xuân

4,70

NTD

1,72

2,98

Xã Phú Xuân

2022

 

l)

Đất bãi thải, xử lý chất thải (DRA)

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi thải vật liệu xây dựng

1,00

DRA

 

1,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Điểm trung chuyển rác

0,02

DRA

 

0,02

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

XIII

Đất ở nông thôn (ONT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị tại xã Phú An

12,00

ONT

 

12,00

Xã Phú An

2021-2030

 

2

Khu dân cư nông thôn tại thộn An Truyền (Cạn Bợt

Miếu)

4,30

ONT

 

4,30

Xã Phú An

2021-2030

 

3

Khu dân cư nông thôn tại thộn An Truyền (Đập Góc)

3,35

ONT

 

3,35

Xã Phú An

2021-2030

 

4

Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)

0,23

ONT

 

0,23

Xã Phú An

2021

 

5

Khu dân cư xứ Đồng Kên

4,64

ONT

 

4,64

Xã Phú An

2021-2030

 

6

Khu dân cư nông thôn tại thộn Triều Thủy

5,00

ONT

 

5,00

Xã Phú An

2021-2030

 

7

Đất ở các khu dân cư trên địa bàn xã Phú Diên

12,77

ONT

 

12,77

Xã Phú Diên

2021-2030

 

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Diên

2021-2030

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)

1,30

ONT

 

1,30

Xã Phú Diên

2021-2025

 

10

Khu dân cư thôn Thanh Dương

6,08

ONT

 

6,08

Xã Phú Diên

2021-2030

 

11

Khu dân cư Diêm Tụ

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

12

Khu dân cư Mong C

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

13

Khu dân cư Mộc Trụ

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

14

Khu dân cư thôn Tân Phú

2,50

ONT

 

2,50

Xã Phú Gia

2021-2030

 

15

Đất ở dọc đường tỉnh lộ 18 thôn Diêm Tụ

7,00

ONT

 

7,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

16

Đất ở dọc đường TL 10C thôn Mong B

2,50

ONT

 

2,50

Xã Phú Gia

2021-2030

 

17

Đất ở phía sau nhà Chiến thắng đến cổng chào Hà Trữ

Thượng

5,00

ONT

 

5,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

18

Đất ở phía sau quán bún ông Rơi ( đang trồng Tràm)

1,20

ONT

 

1,20

Xã Phú Gia

2021-2030

 

19

Đất ở đội 15 thôn Hà Trữ

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

20

Đất ở vị trí sân bóng

0,22

ONT

 

0,22

Xã Phú Gia

2021-2030

 

21

Đất ở sát nhà ông Vinh phía dưới đường và đình làng

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

22

Đất ở thôn Nghĩa Lập đất ở giáp thôn Điền Trung cũ

đến sau lưng nhà ông Tín trưởng thôn cũ

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Gia

2021-2030

 

23

Đất ở xen ghép phía sau nhà Ông Thọ

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Gia

2021-2030

 

24

Đất ở xen ghép thôn Trừng Hà

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

25

Đất ở xen ghép thôn Mộc trụ

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú Gia

2021-2030

 

26

Khu dân cư thôn Cự Lại Trung

9,20

ONT

 

9,20

Xã Phú Hải

2021-2030

 

27

Khu dân cư thôn Cự Lại Bắc

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Hải

2021-2030

 

28

Đất ở thôn Cự Lại Đông, Cự Lại Nam

3,00

ONT

 

3,00

Xã Phú Hải

2021-2030

 

29

Đất xen ghép trên địa bàn xã

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Hải

2021-2030

 

30

Khu quy hoạch xen ghép tại thôn Sư Lỗ, Tây Hồ, Di

Đông

4,88

ONT

 

4,88

Xã Phú Hồ

2022-2025

 

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hậu, làng Di Đông

6,00

ONT

 

6,00

Xã Phú Hồ

2021-2025

 

32

Hạ tầng kỹ thuật đấu giá đất ở Trường 10 thôn Di Đông

1,70

ONT

 

1,70

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

33

Khu dân cư nông thôn tại thôn Di Đông

1,95

ONT

 

1,95

Xã Phú Hồ

2021-2025

 

34

Khu dân Tây Hồ

4,80

ONT

 

4,80

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

35

Chuyển trường mầm non Sư Lỗ Thượng sang đất ở

0,03

ONT

 

0,03

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

 

 

36

Chuyển trường mầm non cơ sở cũ khu vực Sư Lỗ

Thượng sang đất ở

0,12

ONT

 

0,12

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

37

Chuyển trường mầm non Di Đông 1 sang đất ở

0,67

ONT

 

0,67

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

38

Khu quy hoạch chi tiết phân lô khu vực Bin Sư Lỗ, thôn

Sư Lỗ

22,00

ONT

 

22,00

Xã Phú Hồ

2021-2025

 

39

Khu dân Cư thôn Vĩnh Lương Khê (cụm Lương Lộc)

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

40

Khu dân Cư thôn Vĩnh Lương Khê (Lương Lộc)

0,40

ONT

 

0,40

Xã Phú Lương

2021-2030

 

41

Khu dân cư Văn Giang (Đông B)

5,00

ONT

 

5,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

42

Khu dân cư Lê Xá ( Lê Xá Đông)

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

43

Khu dân cư Lê Xá ( Lê Xá Tây)

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

44

Khu dân cư Vĩnh Lương Khê ( Khê Xá)

4,00

ONT

 

4,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

45

Khu dân cư Vĩnh Lương Khê (Vĩnh Lưu)

5,00

ONT

 

5,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

46

Khu dân cư Lê Xá ( Lê Xá Trung)

2,70

ONT

 

2,70

Xã Phú Lương

2021-2030

 

47

Khu dân cư Văn Giang (Giang Trung)

0,70

ONT

 

0,70

Xã Phú Lương

2021-2030

 

48

Khu dân cư Văn Giang (Đông A)

0,60

ONT

 

0,60

Xã Phú Lương

2021-2030

 

49

Khu dân cư Văn Giang (Giang Tây)

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

50

Đất ở trên địa bàn xã Phú Lương

4,00

 

 

4,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

51

Khu đô thị mới Triều Thủy

42,00

ONT

 

42,00

Xã Phú Mỹ,

Phú An

2021-2030

 

52

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phước Linh

10,00

ONT

 

10,00

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

53

Khu dân cư Vinh vệ

1,60

ONT

 

1,60

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

54

Khu dân cư An Lưu

3,00

ONT

 

3,00

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

55

Khu dân cư thôn Mỹ Lam

1,10

ONT

 

1,10

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

56

Khu dân cư thôn Định Cư

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

57

Khu dân cư mới xã Phú Mỹ

40,00

ONT

 

40,00

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

58

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép Dưỡng Mong

0,30

ONT

 

0,30

Xã Phú Mỹ

2021-2025

 

59

Khu dân cư thôn Trung An

3,00

ONT

 

3,00

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

60

Khu dân cư thôn Xuân An

4,00

ONT

 

4,00

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

61

Khu dân cư dọc phá thôn An Dương 3

3,20

ONT

 

3,20

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

62

Khu tái định cư đường ven biển

2,37

ONT

 

2,37

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

63

Đất ở thôn An Dương 3

3,00

ONT

 

3,00

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

64

Đấu giá trụ sở cơ quan cũ

0,05

ONT

 

0,05

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

 

 

65

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An

Dương 3

0,15

ONT

 

0,15

Xã Phú Thuận

2021

 

66

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Thuận

2021

 

67

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An

Dương 2 (2 vị trí)

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Thuận

2021

 

68

Khu dân cư Diên Đại

10,00

ONT

 

10,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

69

Khu dân cư thôn Xuân Ổ

3,00

ONT

 

3,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

70

Khu dân cư Thủy Diện

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

71

Khu QH phân lô thôn Xuân Ổ - Thủy Diện

7,00

ONT

 

7,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

72

Khu dân cư Quảng Xuyên

1,70

ONT

 

1,70

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

73

Khu dân cư Ba Lăng

7,00

ONT

 

7,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

74

Khu dân cư Lộc Sơn

5,00

ONT

 

5,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

75

Khu quy hoạch phân lô Lộc Sơn ( tỉnh lộ 3)

0,60

ONT

 

0,60

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

76

Khu dân cư dọc tuyến đường Lộc Sơn - Quảng Xuyên

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

77

Khu xen ghép thôn Lộc Sơn

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

78

Khu tái định cư thôn Quảng Xuyên

1,40

ONT

 

1,40

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

79

Đất ở các khu dân cư trên địa bàn xã Vinh An

11,94

ONT

 

11,94

Xã Vinh An

2021-2030

 

80

Khu dân cư thôn An Mỹ

6,00

ONT

 

6,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

81

Khu dân cư thôn Trung Định Hải

6,70

ONT

 

6,70

Xã Vinh An

2021-2030

 

82

Khu dân cư xen ghép dọc tuyến đường từ nhà thờ họ Lê

thôn Bắc Thượng đến nhà thờ họ Lê thôn An Mỹ

2,00

ONT

 

2,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

83

Khu quy hoạch thôn Hà Úc 1

8,20

ONT

 

8,20

Xã Vinh An

2021-2030

 

84

Khu dân cư ven đường bê tông thôn Hà Úc 3

5,00

ONT

 

5,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

85

Khu dân cư xen ghép thôn Hà Úc 4

2,00

ONT

 

2,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

86

Khu dân cư thôn Bắc Thượng

9,50

ONT

 

9,50

Xã Vinh An

2021-2030

 

87

Khu dân cư xen ghép thôn Hà Úc 1

4,00

ONT

 

4,00

Xã Vinh An

2021-2030

 

88

Đất ở phường 2

5,00

ONT

 

5,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

89

Quy hoạch đất ở thôn Phường 4

12,00

ONT

 

12,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

90

Quy hoạch đất ở thôn Phường 5

4,00

ONT

 

4,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

91

Quy hoạch đất ở thôn Phường Nhất

2,00

ONT

 

2,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

 

 

92

Đấu giá Cơ sở lẻ trường mầm non thôn Phường 2

0,02

ONT

 

0,02

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

93

Đấu giá Cơ sở lẻ trường tiểu học thôn phường 3

0,07

ONT

 

0,07

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

94

Đấu giá Cơ sở lẻ trường mầm non thôn phường 3

0,16

ONT

 

0,16

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

95

Đấu giá Cơ sở lẻ trường mầm non thôn phường 4

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

96

Khu dân cư thôn 3

11,50

ONT

 

11,50

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

97

Đất ở cạnh trường mầm non Vinh Thanh

0,81

ONT

0,40

0,41

Xã Vinh Thanh

2021-2025

 

98

Khu dân cư mới gần đường ven biển

15,00

ONT

 

15,00

Xã Vinh Thanh

2021-2025

 

99

Các khu dân cư trên địa bàn xã Vinh Thanh

11,68

ONT

 

11,68

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

100

Khu dân cư thôn 1

6,00

ONT

 

6,00

Xã Vinh Thanh

2021-2031

 

101

Đấu giá tiểu học Vinh Thanh

0,40

ONT

 

0,40

Xã Vinh Thanh

2021-2031

 

102

Khu dân cư thôn Kế Võ (2 Khu)

5,00

ONT

 

5,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

103

Khu dân cư thôn Tân Sa (2 khu)

4,00

ONT

 

4,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

104

Khu dân cư thôn Mai Vĩnh (2 Khu)

7,00

ONT

 

7,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

105

Khu dân cư Xuân Thiên Thượng

4,75

ONT

 

4,75

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

106

Khu dân cư Xuân Thiên Hạ

8,00

ONT

 

8,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

107

Khu dân cư Vinh Xuân

80,00

 

 

80,00

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

108

Hạ tầng khu dân cư cư bên đường liên huyện 36m từ Phú

Hồ đến TT Phú Đa

40,00

ONT

 

40,00

Xã Phú Hồ, Phú

Lương

2021-2030

 

109

Khu đô thị du lịch thuộc khu E (đô thị An Vân Dương)

102,00

ONT

 

102,00

Xã Phú An

2021-2030

 

110

Khu đô thị Phú Mỹ

33,60

ONT

 

33,60

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

111

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép OTT31

4,10

ONT

 

4,10

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

112

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu đô

thị mới An Vân Dương )

3,61

ONT

 

3,61

Xã Phú An, xã Phú

Mỹ

2021-2030

 

113

Đất ở nông thôn trên địa bàn huyện Phú vang

10,00

ONT

 

10,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

 

114

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư (không thuộc quỹ đất giao theo Nghị định 64/CP) sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

30,00

 

ONT

 

 

30,00

 

Huyện Phú Vang

 

2021-2030

 

 

115

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang

 

30,00

 

ONT

 

 

30,00

 

Huyện Phú Vang

 

2021-2030

 

XIV

Đất ở tại đô thị (ODT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn TDP Viễn Trình

1,46

ODT

 

1,46

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

2

Khu dân cư tổ dân phố Hòa Đa Tây

2,01

ODT

 

2,01

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

3

Khu dân cư TDP Đức Lam Trung

5,00

ODT

 

5,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn TDP Lương Viện

(4 vị trí)

0,86

ODT

 

0,86

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa

4,00

ODT

 

4,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

6

Khu dân cư bên cạnh khu vui chơi

3,40

ODT

 

3,40

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

7

Khu dân cư Hòa Đông

1,50

ODT

 

1,50

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

8

Khu dân cư Trường Lưu

1,92

ODT

 

1,92

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

9

Đất ở TDP Hòa Đa Tây trước mặt trường Nguyễn Sinh

Cung

1,37

ODT

 

1,37

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

10

Đất ở sau lưng công an huyện

1,90

ODT

 

1,90

Thị trấn Phú Đa

2021-2031

 

11

Đất ở trên địa bàn thị trấn Phú Đa

6,52

ODT

 

6,52

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

 

12

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong

khu dân cư (không thuộc quỹ đất giao theo Nghị định 64/CP) sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

10,00

 

ODT

 

 

10,00

 

Thị trấn Phú Đa

 

2021-2030

 

13

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị trấn

10,00

ODT

 

10,00

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

XV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vui chơi thị trấn Phú Đa

11,43

DKV

 

11,43

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

2

Xây dựng công viên cây xanh UBND thị trấn Phú Đa

0,40

DKV

 

0,40

Thị trấn Phú Đa

2021-2030

 

3

Công viên

0,03

DKV

 

0,03

Xã Phú Hải

2021-2030

 

4

Khu vui chơi xã Phú Mỹ

0,20

DKV

 

0,20

Xã Phú Mỹ

2021-2030

 

5

Công Viên

0,05

DKV

 

0,05

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

6

Công viên văn hóa xã

1,60

DKV

 

1,60

Xã Vinh An

2021-2030

 

7

Chuyển chợ Chiều cũ sang điểm vui chơi giải trí

0,05

DKV

 

0,05

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

8

Khu công viên văn hóa xã Vinh Thanh

0,17

DKV

 

0,17

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

9

Công viên cây xanh chuyên đề (vùng thủy sản Đông An)

6,50

DKV

 

6,50

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

10

Quỹ đất khu vui chơi, giải trí công cộng trên địa bàn huyện

5,00

DKV

 

5,00

Huyện Phú Vang

2021-2030

 

 

 

XVI

Đất sinh hoạt cộng đồng (DSH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển đất giáo dục sang Nhà SHCĐ tổ dân phố Lương

Viện

0,10

DSH

 

0,10

Thị trấn Phú Đa

2021-2025

 

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng An Truyền, thôn Định Cư, thôn

Triều Thủy, thôn Truyền Nam

0,40

DSH

 

0,40

Xã Phú An

2021-2030

 

3

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Phú

0,20

DSH

 

0,20

Xã Phú Gia

2021-2030

 

4

Chuyển trường mầm non sang nhà sinh hoạt cộng đồng

thôn Cự Lại Bắc

0,05

DSH

 

0,05

Xã Phú Hải

2021-2030

 

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cự Lại Trung

0,08

DSH

 

0,08

Xã Phú Hải

2021-2025

 

6

Chuyển trường mầm non cơ sở cũ khu vực Sư Lỗ Đông

sang nhà sinh hoạt cộng đồng

0,06

DSH

 

0,06

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng khu vực Nam Dương

0,06

DSH

 

0,06

Xã Phú Hồ

2021-2025

 

8

Chuyển trường mầm non cơ sở cũ khu vực Tây Hồ sang

nhà sinh hoạt cộng đồng

0,08

DSH

 

0,08

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

9

Chuyển trường mầm non Đông Đỗ sang nhà sinh hoạt

cộng đồng

0,10

DSH

 

0,10

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

10

Chuyển trường mầm non Trung An sang nhà sinh hoạt

cộng đồng

0,23

DSH

 

0,23

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

11

Chuyển trường mầm non Trung Chánh sang nhà sinh

hoạt cộng đồng

0,40

DSH

 

0,40

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

12

Chuyển trường mầm non Di Tây sang nhà sinh hoạt cộng

đồng

0,06

DSH

 

0,06

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

13

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vân Giang

0,30

DSH

 

0,30

Xã Phú Lương

2021-2030

 

14

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Vĩnh Lương Khê

0,25

DSH

 

0,25

Xã Phú Lương

2021-2030

 

15

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Lê Xá Đông

0,05

DSH

 

0,05

Xã Phú Lương

2021-2030

 

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh

0,35

DSH

 

0,35

Xã Phú Mỹ

2022

 

17

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 1, An Dương

2, An Dương 3

0,10

DSH

 

0,10

Xã Phú Thuận

2021-2030

 

18

Chuyển đất DGD qua nhà sinh hoạt cộng đồng thôn

Diên Đại

0,07

DSH

 

0,07

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

19

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xuân Ổ

0,10

DSH

 

0,10

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

20

Chuyển trường mầm non thành nhà sinh hoạt cộng đồng

Thôn Ba Lăng

0,10

DSH

 

0,10

Xã Phú Xuân

2022

 

 

 

21

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phường 2 (lấy trường

mầm non cơ sở lẻ thôn Phường 2)

0,05

DSH

 

0,05

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

22

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phường 1(lấy trường mầm

non cơ sở lẻ thôn Phường 1)

0,12

DSH

 

0,12

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

23

Quỹ đất sinh hoạt cộng đồng trên địa bàn toàn huyện

2,00

DSH

 

2,00

Huyện Phú vang

2021-2030

 

XII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (DTS)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đài Thông tin Duyên hải Huế

0,10

DTS

 

0,10

Xã Phú Mỹ

2022

 

2

Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú

Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02 ha)

0,03

DTS

 

0,03

Xã Phú Xuân, xã

Vinh Xuân

2021-2030

 

3

Các trạm đo mưa độc lập, trạm khí tượng thủy văn trên

địa bàn huyện Phú Vang

0,12

DTS

 

0,12

Huyện Phú vang

2021-2030

 

4

Quỹ đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,00

 

 

2,00

Huyện Phú vang

2021-2030

 

XVIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC)

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng UBND xã Phú Lương

0,10

TSC

 

0,10

Xã Phú Lương

2021-2030

 

2

Mở rộng Trụ sở UBND xã Phú Thuận

0,50

TSC

 

0,50

Xã Phú Thuận

2021-2025

 

3

Mở rộng trụ sở UBND xã Phú Xuân

0,20

TSC

 

0,20

Xã Phú Xuân

2021-2025

 

4

Mở rộng trụ sở UBND xã Vinh Xuân

0,60

TSC

 

0,60

Xã Vinh Xuân

2021-2030

 

5

Mở rộng trụ sở UBND xã Phú Hải

0,10

TSC

 

0,10

Xã Phú Hải

2021-2031

 

6

Trung tâm hành chính

1,20

TSC

 

1,20

Xã Vinh Thanh

2021-2030

 

7

Khu trung tâm xã

12,00

TSC

 

12,00

Xã Vinh Hà

2021-2030

 

8

Quỹ đất xây dựng trụ sở cơ quan trên địa bàn huyện

5,00

TSC

 

5,00

Huyện Phú vang

2021-2030

 

XX

Đất hỗn hợp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị, du lịch nghĩ dưỡng sinh thái Vinh An

200,00

TMD,

ONT

50,00

150,00

Xã Vinh Thanh,

xã Vinh An

2021-2030

 

2

Khu dân cư kết hợp du lịch sinh thái đầm Hà Trung

619,00

ONT,

TMD,…

 

619,00

Xã Phú Xuân

2021-2030

 

3

Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1

21,68

TMD,

ONT

 

21,68

Xã Phú Diên

2022-2025

 

4

Khu du lịch, dịch vụ và nghỉ dưỡng Phú Diên 2

38,49

TMD,

ONT

 

38,49

Xã Phú Diên

2022-2025

 

5

Khu dân cư Phú Hồ 1

250,00

TMD,

ONT,..

 

250,00

Xã Phú Hồ

2021-2030

 

 

 

6

Khu dân cư Phú Hồ 2

300,00

TMD,

ONT,..

 

300,00

Xã Phú Hồ,

xã Phú Xuân

2021-2025

 

7

Khu dân cư sinh thái Phú Lương

300,00

TMD,

ONT,..

 

300,00

Xã Phú Lương

2021-2030

 

8

Khu dân cư, du lịch nghỉ dưỡng Phú Hồ 3

1500,00

TMD,

ONT,..

 

1500,00

Xã Phú Lương, Phú

Mỹ, Phú Hồ

2021-2030

 

9

Khu du lịch nghỉ dưỡng và nhà ở sinh thái ven phá Phú

Diên

65,00

TMD,

ONT,..

 

65,00

Xã Phú Diên

2021-2030

 

10

Dự án khu đô thị kết hợp y tế

100,00

TMD,

ONT,..

 

100,00

Xã Phú Mỹ

2022-2030

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu phức hợp đô thị, khu nghỉ dưỡng phường Phú

Thượng, xã Phú Dương - Thành phố Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang thuộc Khu D - Đô thị mới An Vân Dương

 

 

165,00

 

TMD, ODT

 

 

 

165,00

Phường Phú Thượng, xã Phú

Dương - Thành phố Huế và xã Phú Mỹ

huyện Phú Vang

 

 

2021-2030

 

 

 

12

 

Dự án Khu đô thị phường Phú Thượng, xã Phú Dương - Thành phố Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

 

 

160,00

 

TMD, ODT

 

 

 

160,00

Phường Phú Thượng, xã Phú

Dương - Thành phố

Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang

 

 

2021-2030

 

 

13

 

Khu phức hợp đô thị và nghỉ dưỡng thuộc khu D – An Vân Dương

 

185,00

 

TMD, ODT

 

 

185,00

Xã Phú Dương,

thành phố Huế và xã Phú An, huyện Phú Vang

 

2021-2030

 

 

14

 

Khu đô thị, thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng Mỹ An

 

20,00

TMD, ONT

 

 

20,00

Xã Phú Dương TP

Huế; xã Phú An, huyện Phú Vang

 

2021-2030

 

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM

2021, 2022

 

 

 

 

 

 

 

B1

Năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

I

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 399/QĐ-

UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu nuôi trồng thủy sản

10,00

NTS

 

10,00

Xã Vinh An

2021

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp

5,00

NKH

 

5,00

Thị trấn Phú Đa

2021

 

3

Thuê đất trang trại

3,00

NKH

 

3,00

Xã Phú Hồ

2021

 

4

Thuê đất trang trại

1,50

NKH

 

1,50

Xã Vinh Xuân

2021

 

5

Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm

0,30

NKH

 

0,30

Xã Vinh Thanh

2021

 

1.3

Đất quốc phòng (CQP)

 

 

 

 

 

 

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng. Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha

 

107,56

 

CQP

 

 

107,56

Xã Vinh An, huyện Phú Vang và Xã Vinh Mỹ, huyện

Phú Lộc

 

2021

 

1.4

Đất an ninh (CAN)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồn Công an ven biển

0,50

CAN

 

0,50

Xã Phú Diên

2021

 

2

Mở rộng trụ sở công an huyện

1,53

CAN

 

1,53

Thị trấn Phú Đa

2021

 

1.5

Đất khu công nghiệp (SKK):

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu công nghiệp Phú Đa

50,00

SKK

 

50,00

Thị Trấn Phú Đa

2021

 

1.6

Đất thương mại dịch vụ (TMD):

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân

0,06

TMD

 

0,06

Xã Vinh Xuân

2021

 

2

Khu đất thương mại, dịch vụ

0,17

TMD

 

0,17

Xã Phú Gia

2021

 

3

Khách sạn nổi (Khu du lịch nghỉ dưỡng dành cho người

về hưu)

10,00

TMD

 

10,00

Xã Vinh Thanh

2021

 

4

Xây dựng Siêu thị mini

0,20

TMD

 

0,20

Xã Vinh Thanh

2021

 

5

Dự án khu phức hợp du lịch sinh thái nghĩ dưỡng cao

cấp tại xã Vinh Xuân

170,73

TMD

 

170,73

Xã Vinh Xuân

2021

 

6

Cửa hàng xăng dầu phục vụ đánh bắt thủy sản

0,30

TMD

 

0,30

Xã Vinh Thanh

2021

 

7

Khu thương mại dịch vụ thu mua thủy sản

0,20

TMD

 

0,20

Xã Vinh Thanh

2021

 

8

Khu dịch vụ du lịch nghĩ dưỡng Cồn Sơn

46,99

TMD

 

46,99

Xã Phú Thuận

2021

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ thuộc khu D - An Vân Dương (Khu du lịch Mỹ An)

 

130,40

 

TMD

 

 

130,40

Xã Phú An;

TT Thuận An; Xã Phú Dương

 

2021

 

1.7.

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da

0,08

SKC

 

0,08

Xã Vinh Thanh

2021

 

1.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

a)

Đất giao thông (DGT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ

0,50

DGT

 

0,50

Huyện Phú Vang

2021

 

2

Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường

cộng đồng

0,70

DGT

 

0,70

Thị trấn Phú Đa

2021

 

4

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh

Xuân

2,10

DGT

 

2,10

Xã Vinh Xuân

2021

 

 

 

5

 

 

Đường Tây Phá Tam Giang

 

 

12,00

 

 

DGT

 

 

 

12,00

Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Hồ

Xã Phú Lương

Thị trấn Phú Đa

 

 

2021

 

6

Xây dựng cầu Sư Lỗ

0,30

DGT

 

0,30

Xã Phú Hồ

2021

 

7

Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão

3,60

DGT

 

3,60

Xã Phú Hải

2021

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã thực hiện 18,4 ha)

 

1,20

 

DGT

 

 

1,20

Xã Phú Mỹ, Xã Phú

An,Thị trấn Thuân An

 

2021

 

 

2

Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là 0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha;

TX.Hương Thuỷ là 0,27 ha)

 

0,49

 

DGT

 

 

0,49

Thị xã Hương Thủy Huyện Phú Vang

 

2021

 

 

3

 

Đường Chợ Mai - Tân Mỹ (Quy mô 23,72 ha, đã thực hiện 17,7 ha)

 

6,02

 

DGT

 

 

6,02

Xã Phú An; Xã Phú Thượng; Xã Phú Dương;

TT Thuận An

 

2021

 

b)

Đất thủy lợi (DTL)

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa

2,63

DTL

 

2,63

Thị trấn Phú Đa

2021

 

 

2

 

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

 

13,40

 

DTL

 

 

13,40

Thị trấn Phú Đa,

Xã Phú Gia, Xã Vinh Hà

 

2021

 

3

Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1

0,40

DTL

 

0,40

Xã Phú Lương

2021

 

4

Đê thoát lũ Phú Lộ

0,50

DTL

 

0,50

Thị trấn Phú Đa

2021

 

 

 

5

Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

0,20

DTL

 

0,20

Thị trấn Phú Đa

2021

 

6

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư

Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế

1,12

DTL

 

1,12

Xã Vinh Thanh

2021

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha

trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha; xã Thủy Bằng: 0,84

ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)

 

 

6,76

 

 

DTL

 

 

 

6,76

 

Thị xã Hương Thủy Thị xã Hương Trà- Huyện Phú Vang

 

 

2021

 

c)

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non Vinh Xuân

0,32

DGD

 

0,32

Xã Vinh Xuân

2021

 

2

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

0,07

DGD

 

0,07

Xã Phú Xuân

2021

 

3

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

0,32

DGD

 

0,32

Xã Phú Gia

2021

 

4

Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1

0,13

DGD

 

0,13

Thị trấn Phú Đa

2021

 

5

Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1

0,27

DGD

 

0,27

Xã Phú Mỹ

2021

 

6

Mở rộng trường Mầm non Phú Diên

0,80

DGD

 

0,80

Xã Phú Diên

2021

 

7

Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2

0,05

DGD

 

0,05

Xã Phú Mỹ

2021

 

8

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ

0,15

DGD

 

0,15

Xã Phú Hồ

2021

 

9

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

0,06

DGD

 

0,06

Xã Phú Xuân

2021

 

10

Mở rộng Trường Mầm non Vinh Hà

0,11

DGD

 

0,11

Xã Vinh Hà

2021

 

11

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

0,20

DGD

 

0,20

Xã Phú Hải

2021

 

12

Mở rộng tru sở UBND xã Phú Mỹ

0,20

DGD

 

0,20

Xã Phú Mỹ

2021

 

d)

Đất công trình năng lượng (DNL)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối

 

1,00

 

DNL

 

 

1,00

Xã Phú Gia, Vinh Thanh, thị trấn Phú

Đa

 

2021

 

 

2

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). Trong đó: Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

 

0,06

 

DNL

 

 

0,06

 

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

 

2021

 

e)

Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa xã

0,26

DVH

 

0,26

Xã Phú Mỹ

2021

 

2

Nhà văn hóa xã Phú Gia

0,22

DVH

 

0,22

Xã Phú Gia

2021

 

f)

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Sân golf và khu phụ trợ

140,00

DTT

 

140,00

Xã Vinh Xuân

2021

 

g)

Đất có di tích lịch sử - văn hóa (DVH)

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang

0,68

DDT

 

0,68

Xã Phú Gia

2021

 

h)

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng (NTD)

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện

Phú Vang

4,70

NTD

 

4,70

Xã Phú Xuân

2021

 

2

Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên

5,10

NTD

 

5,10

Xã Phú Diên

2021

 

1.9

Đất ở nông thôn (ONT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

0,16

ONT

 

0,16

Xã Phú Mỹ

2021

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An

Truyền (Cạn Bợt Miếu)

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú An

2021

 

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

0,65

ONT

 

0,65

Xã Phú Hồ

2021

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ

Thượng (giai đoạn 2)

0,55

ONT

 

0,55

Xã Phú Gia

2021

 

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

0,59

ONT

 

0,59

Xã Phú Gia

2021

 

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn 2

0,60

ONT

 

0,60

Xã Vinh Thanh

2021

 

7

Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)

0,60

ONT

 

0,60

Xã Vinh Thanh

2021

 

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

0,50

ONT

 

0,50

Xã Vinh An

2021

 

9

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

2,50

ONT

 

2,50

Xã Vinh Thanh

2021

 

10

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

0,50

ONT

 

0,50

Xã Vinh Xuân

2021

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ

0,95

ONT

 

0,95

Xã Phú Mỹ

2021

 

12

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)

0,35

ONT

 

0,35

Xã Phú Xuân

2021

 

13

Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa Đông)

0,35

ONT

 

0,35

Thị trấn Phú Đa

2021

 

14

Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại Trung

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung)

0,60

ONT

 

0,60

Xã Phú Hải

2021

 

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu

1,50

ONT

 

1,50

Xã Phú Mỹ

2021

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ

Thượng

2,00

ONT

 

2,00

Xã Phú Hồ

2021

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

2,25

ONT

 

2,25

Xã Phú Xuân

2021

 

18

Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

2,20

ONT

 

2,20

Xã Vinh Hà

2021

 

 

 

 

19

Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự

Lại Bắc

 

0,80

 

ONT

 

 

0,80

 

Xã Phú Hải

 

2021

 

20

Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc

Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

49,50

ONT

 

49,50

Xã Phú Thượng

Xã Phú Dương

2021

 

21

Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên

5,10

ONT

 

5,10

Xã Phú Diên

2021

 

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Ổ

giai đoạn 2 giai đoạn 3

0,40

ONT

 

0,40

Xã Phú Xuân

2021

 

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An

Truyền

2,50

ONT

 

2,50

Xã Phú An

2021

 

 

24

Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện

hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc

 

0,80

 

ONT

 

 

0,80

 

Xã Phú Hải

 

2021

 

25

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

0,50

ONT

 

0,50

Xã Vinh Xuân

2021

 

26

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh

1,00

ONT

 

1,00

Xã Vinh Xuân

2021

 

27

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)

1,30

ONT

 

1,30

Xã Phú Diên

2021

 

28

Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Diên

2021

 

 

29

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ (giao đất cho hộ

gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách…)

 

0,67

 

ONT

 

 

0,67

 

Xã Phú Hồ

 

2021

 

30

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Hồ

2021

 

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường

2

0,30

ONT

 

0,30

Xã Vinh Hà

2021

 

32

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Xuân

2021

 

33

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ

0,03

ONT

 

0,03

Xã Vinh Xuân

2021

 

34

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Sa

0,06

ONT

 

0,06

Xã Vinh Xuân

2021

 

 

35

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây,

Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông

(Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)

 

2,25

 

ONT

 

 

2,25

 

Xã Phú Lương

 

2021

 

36

Giao đất cho hộ gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo,

gia đình chính sách

0,10

ONT

 

0,10

Xã Phú Gia

2021

 

 

 

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú An

2021

 

 

 

 

 

 

 

37

 

 

 

 

Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang

0,30

ONT

 

0,30

Xã Phú Xuân

2021

 

0,08

ONT

 

0,08

Xã Phú Lương

2021

 

0,30

ONT

 

0,30

Xã Phú Hồ

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Thị trấn Phú Đa

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Gia

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Vinh Hà

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Vinh Thanh

2021

 

0,10

ONT

 

0,10

Xã Vinh An

2021

 

0,05

ONT

 

0,05

Xã Vinh Xuân

2021

 

0,08

ONT

 

0,08

Xã Phú Diên

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Hải

2021

 

0,30

ONT

 

0,30

Xã Phú Thuận

2021

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang

0,08

ONT

 

0,08

Xã Phú Lương

2021

 

0,08

ONT

 

0,08

Xã Vinh An

2021

 

0,42

ONT

 

0,42

Xã Phú Hồ

2021

 

0,36

ONT

 

0,36

Xã Phú Gia

2021

 

0,60

ONT

 

0,60

Thị trấn Phú Đa

2021

 

1,06

ONT

 

1,06

Xã Vinh Thanh

2021

 

0,15

ONT

 

0,15

Xã Phú Xuân

2021

 

0,17

ONT

 

0,17

Xã Vinh Hà

2021

 

0,07

ONT

 

0,07

Xã Phú Mỹ

2021

 

0,09

ONT

 

0,09

Xã Phú An

2021

 

0,03

ONT

 

0,03

Xã Vinh Xuân

2021

 

 

 

39

 

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 0,53 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Thanh

2021

 

0,16

ONT

 

0,16

Xã Phú Gia

2021

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Hà

2021

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Mỹ

2021

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Xuân

2021

 

0,03

ONT

 

0,03

Thị trấn Phú Đa

2021

 

 

 

 

40

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C,

Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ)

 

0,70

 

ONT

 

 

0,70

 

Xã Phú Gia

 

2021

 

 

41

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ,

Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập)

 

0,50

 

ONT

 

 

0,50

 

Xã Phú Gia

 

2021

 

 

42

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ,

Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung

(Khu QH đất ở giao cho hộ gia đình, cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung)

 

1,30

 

ONT

 

 

1,30

 

Xã Phú Gia

 

2021

 

 

43

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 3

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An

Dương 3)

 

0,15

 

ONT

 

 

0,15

 

Xã Phú Thuận

 

2021

 

 

44

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn

Vĩnh Lưu)

 

3,20

 

ONT

 

 

3,20

 

Xã Phú Lương

 

2021

 

45

Quy hoạch đất xen cư giao đất cho hộ gia đình chính

sách, hồ nghèo, cận nghèo... tại thôn Định Cư

0,15

ONT

 

0,15

Xã Phú Mỹ

2021

 

46

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn 2

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2)

0,95

ONT

 

0,95

Xã Vinh Hà

2021

 

47

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Kế Sung)

0,40

ONT

 

0,40

Xã Phú Diên

2021

 

48

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc

(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lương Lộc)

0,40

ONT

 

0,40

Xã Phú Lương

2021

 

49

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lê Xá Tây, Lê Xá Đông,

Lương Lộc (5 vị trí)

1,50

ONT

 

1,50

Xã Phú Lương

2021

 

50

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư thôn

Tân Phú (2 vị trí)

1,50

ONT

 

1,50

Xã Phú Gia

2021

 

 

 

 

51

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ)

 

0,30

 

ONT

 

 

0,30

 

Xã Phú Gia

 

2021

 

 

52

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)

 

0,80

 

ONT

 

 

0,80

 

Xã Phú Gia

 

2021

 

 

53

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1)

 

1,00

 

ONT

 

 

1,00

 

Xã Vinh An

 

2021

 

 

54

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)

 

0,54

 

ONT

 

 

0,54

 

Xã Vinh An

 

2021

 

 

 

55

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí))

 

 

0,50

 

 

ONT

 

 

 

0,50

 

 

Xã Phú Thuận

 

 

2021

 

 

 

56

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2)

 

 

0,20

 

 

ONT

 

 

 

0,20

 

 

Xã Phú Thuận

 

 

2021

 

 

57

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn

Trung An)

 

0,20

 

ONT

 

 

0,20

 

Xã Phú Thuận

 

2021

 

58

Quy hoạch khu dân cư thôn 4

1,70

ONT

 

1,70

Xã Vinh Hà

2021

 

59

Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)

0,23

ONT

 

0,23

Xã Phú An

2021

 

60

Khu dân cư nông thôn ở thôn 2 (dọc Tỉnh lộ 18), thôn 3

(dọc tuyến số 1 và tuyến số 3)

1,00

ONT

 

1,00

Xã Vinh Thanh

2021

 

61

Khu dân cư thôn Thanh Dương

0,40

ONT

 

0,40

Xã Phú Diên

2021

 

 

 

62

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Di Đông

1,10

ONT

 

1,10

Xã Phú Hồ

2021

 

63

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân

Giang (Đông B)

0,80

ONT

 

0,80

Xã Phú Lương

2021

 

64

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ

(giai đoạn 3)

1,26

ONT

 

1,26

Xã Phú Xuân

2021

 

65

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ (giai đoạn 2)

1,26

ONT

 

1,26

Xã Phú Xuân

2021

 

66

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước

Linh

1,50

ONT

 

1,50

Xã Phú Mỹ

2021

 

67

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An

Truyền

2,50

ONT

 

2,50

Xã Phú An

2021

 

68

Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị trí)

1,50

ONT

 

1,50

Xã Phú Gia

2021

 

69

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại

Trung

1,60

ONT

 

1,60

Xã Phú Hải

2021

 

 

 

 

 

70

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang

0,01

ONT

 

0,01

Xã Phú Mỹ

2021

 

0,07

ONT

 

0,07

Xã Phú Xuân

2021

 

0,14

ONT

 

0,14

Thị trấn Phú Đa

2021

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Lương

2021

 

0,05

ONT

 

0,05

Xã Phú Hải

2021

 

0,01

ONT

 

0,01

Xã Phú Hồ

2021

 

0,02

ONT

 

0,02

Xã Phú Gia

2021

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Hà

2021

 

0,02

ONT

 

0,02

Xã Vinh Thanh

2021

 

 

 

 

 

71

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang

0,08

ONT

 

0,08

Thị trấn Phú Đa

2021

 

0,03

ONT

 

0,03

Xã Phú Mỹ

2021

 

0,03

ONT

 

0,03

Xã Phú Xuân

2021

 

0,07

ONT

 

0,07

Xã Phú Lương

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Hồ

2021

 

0,17

ONT

 

0,17

Xã Phú Gia

2021

 

0,03

ONT

 

0,03

Xã Vinh Hà

2021

 

0,61

ONT

 

0,61

Xã Vinh Thanh

2021

 

0,01

ONT

 

0,01

Xã Vinh Xuân

2021

 

1.10

Đất ở tại đô thị (ODT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Hòa Đa Tây

1,00

ODT

 

1,00

Thị trấn Phú Đa

2021

 

 

 

2

Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây

0,23

ODT

 

0,23

Thị trấn Phú Đa

2021

 

3

Khu tái định cư TDP Hòa Đa Tây

1,00

ODT

 

1,00

Thị trấn Phú Đa

2021

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP

Đức Lam Trung (Nam Châu)

2,00

ODT

 

2,00

Thị trấn Phú Đa

2021

 

5

Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại Tổ dân phố Lương

Viên, Viễn Trình (3 vị trí)

0,22

ODT

 

0,22

Thị trấn Phú Đa

2021

 

1.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV)

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

3,50

DKV

 

3,50

Thị trấn Phú Đa

2021

 

1.12

Đất sinh hoạt cộng đồng (DSH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh

0,35

DSH

 

0,35

Xã Phú Mỹ

2021

 

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 2

0,13

DSH

 

0,13

Xã Phú Thuận

2021

 

1.13

Đất xây dựng trụ sở sự nghiệp (DTS)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài Thông tin Duyên hải Huế

0,10

DTS

 

0,10

Xã Phú Mỹ

2021

 

1.14

Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất mặt nước chuyên dùng kết hợp nuôi trồng thủy sản

1558,00

MNC

 

1558,00

Huyện Phú Vang

2021

 

II

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định

1196/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ (TMD):

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Vinh Thanh

3,80

TMD

 

3,80

Xã Vinh Thanh

2021

 

2

Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Phú Diên

2,10

TMD

 

2,10

Xã Phú Diên

2021

 

3

Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới

An Vân Dương

1,07

TMD

 

1,07

Xã Phú Mỹ

2021

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

a)

Đất giao thông (DGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ

0,65

DGT

 

0,65

Xã Phú Hồ

2021

 

b)

Đất thủy lợi (DTL)

 

 

 

 

 

 

 

 

Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)

 

1,71

 

DTL

 

 

1,71

 

Xã Phú Thuận

 

2021

 

c)

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non Phú Hải

0,50

DGD

 

0,50

Xã Phú Hải

2021

 

2

Mở rộng trường Mầm non Phú Gia, cơ sở Trừng Hà

0,04

DGD

 

0,04

Xã Phú Gia

2021

 

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 1539/QĐ-UBND ngày 25/06/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 1,01 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993)

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Mỹ

2021

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Xuân

2021

 

0,22

ODT

 

0,22

Thị trấn Phú Đa

2021

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Lương

2021

 

0,12

ONT

 

0,12

Xã Phú Gia

2021

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh An

2021

 

0,10

ONT

 

0,10

Xã Vinh Thanh

2021

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang

0,52

ODT

 

0,52

Thị trấn Phú Đa

2021

 

0,06

ONT

 

0,06

Xã Phú An

2021

 

0,02

ONT

 

0,02

Xã Phú Thuận

2021

 

0,16

ONT

 

0,16

Xã Phú Mỹ

2021

 

0,10

ONT

 

0,10

Xã Phú Xuân

2021

 

0,15

ONT

 

0,15

Xã Phú Lương

2021

 

0,42

ONT

 

0,42

Xã Phú Hồ

2021

 

0,22

ONT

 

0,22

Xã Phú Gia

2021

 

0,08

ONT

 

0,08

Xã Vinh Hà

2021

 

0,16

ONT

 

0,16

Xã Vinh An

2021

 

0,86

ONT

 

0,86

Xã Vinh Thanh

2021

 

B2

Năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

IV

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 509/QĐ- UBND ngày 23/02/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu NTTS tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang

23,05

ONT

 

23,05

Xã Phú Mỹ

2022

 

4.2

Đất thương mại dịch vụ (TMD)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn

46,99

TMD

 

46,99

Xã Phú Thuận

2022

 

4.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

a)

Đất giao thông(DGT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ

0,50

DGT

 

0,50

Huyện Phú Vang

2022

 

2

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân

2,10

DGT

 

2,10

Xã Vinh Xuân

2022

 

 

 

 

3

Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là 0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha; TX.Hương Thuỷ là 0,27 ha)

 

0,49

 

DGT

 

 

0,49

Thị xã Hương Thủy Huyện Phú Vang

 

2022

 

b)

Đất thủy lợi (DTL)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

 

13,40

 

DTL

 

 

13,40

Thị trấn Phú Đa

Xã Phú Gia Xã Vinh Hà

 

2022

 

2

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực thôn An Dương (đoạn

còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)

1,71

DTL

 

1,71

Xã Phú Thuận

2022

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha

trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha; xã Thủy Bằng: 0,84 ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)

 

 

6,76

 

 

DTL

 

 

 

6,76

 

Thị xã Hương Thủy Thị xã Hương Trà- Huyện Phú Vang

 

 

2022

 

 

2

 

Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang

 

20,67

 

DTL

 

 

20,67

Xã Phú Mậu Xã Phú Thượng Xã Phú Dương

 

2022

 

a)

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non Vinh Xuân

0,32

DGD

 

0,32

Xã Vinh Xuân

2022

 

2

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

0,07

DGD

 

0,07

Xã Phú Xuân

2022

 

3

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

0,32

DGD

 

0,32

Xã Phú Gia

2022

 

4

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia (Cơ sở Trừng Hà)

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Gia

2022

 

b)

Đất công trình năng lượng (DNL)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). Trong đó: Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

 

 

0,06

 

 

DNL

 

 

 

0,06

 

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

 

 

2022

 

c)

Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT)

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Sân golf quốc tế và khu phụ trợ

80,00

DTT

 

80,00

Xã Vinh Xuân

2022

 

 

 

d)

Đất sinh hoạt cộng đồng (DSH)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường mầm non xã Phú Xuân chuyển sang nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quảng Xuyên, Ba Lăng, Xuân Ổ,

Lộc Sơn

 

0,10

 

DSH

 

 

0,10

 

Xã Phú Xuân

 

2022

 

4.4

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

0,16

ONT

 

0,16

Xã Phú Mỹ

2022

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

1,00

ONT

 

1,00

Xã Phú An

2022

 

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

0,65

ONT

 

0,65

Xã Phú Hồ

2022

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)

0,55

ONT

 

0,55

Xã Phú Gia

2022

 

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

0,59

ONT

 

0,59

Xã Phú Gia

2022

 

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn 2

0,60

ONT

 

0,60

Xã Vinh Thanh

2022

 

7

Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)

0,60

ONT

 

0,60

Xã Vinh Thanh

2022

 

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

0,50

ONT

 

0,50

Xã Vinh An

2022

 

9

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

2,50

ONT

 

2,50

Xã Vinh Thanh

2022

 

10

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

0,50

ONT

 

0,50

Xã Vinh Xuân

2022

 

11

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc

0,40

ONT

 

0,40

Xã Phú Lương

2022

 

12

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung

0,40

ONT

 

0,40

Xã Phú Diên

2022

 

13

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Gia

2022

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung

2,50

ONT

 

2,50

Xã Phú Hải

2022

 

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

3,50

ONT

 

3,50

Xã Phú Xuân

2022

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

4,30

ONT

 

4,30

Xã Phú An

2022

 

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Đập Góc)

 

1,50

 

ONT

 

 

1,50

 

Xã Phú An

 

2022

 

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh (gđ3)

 

2,00

ONT

 

 

2,00

 

Xã Phú Mỹ

2022

 

 

 

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ

1,80

ONT

 

1,80

Xã Phú Xuân

2022

 

 

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ (gđ1)

 

2,00

 

ONT

 

 

2,00

 

Xã Phú Mỹ

 

2022

 

 

21

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê)

 

2,10

 

ONT

 

 

2,10

 

Xã Phú Lương

 

2022

 

22

Khu dân cư nông thôn tại Phường 2

0,35

ONT

 

0,35

Xã Vinh Hà

2022

 

23

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

0,40

ONT

 

0,40

Xã Vinh An

2022

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

245,00

ODT

 

245,00

Thị trấn Phú Đa

2022

 

13,00

ONT

 

13,00

Xã Vinh Thanh

2022

 

31,00

ONT

 

31,00

Xã Vinh An

2022

 

30,00

ONT

 

30,00

Xã Phú Hồ

2022

 

15,00

ONT

 

15,00

Xã Phú An

2022

 

20,00

ONT

 

20,00

Xã Phú Xuân

2022

 

20,00

ONT

 

20,00

Xã Vinh An

2022

 

35,00

ONT

 

35,00

Xã Vinh Hà

2022

 

30,00

ONT

 

30,00

Xã Phú Lương

2022

 

20,00

ONT

 

20,00

Xã Phú Mỹ

2022

 

10,00

ONT

 

10,00

Xã Phú Diên

2022

 

20,00

ONT

 

20,00

Xã Phú Gia

2022

 

11,00

ONT

 

11,00

Xã Vinh Xuân

2022

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 2,98 ha

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2022

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú An

2022

 

0,30

ONT

 

0,30

Xã Phú Xuân

2022

 

0,10

ONT

 

0,10

Xã Phú Lương

2022

 

0,30

ONT

 

0,30

Xã Phú Hồ

2022

 

0,20

ODT

 

0,20

Thị trấn Phú Đa

2022

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Gia

2022

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Vinh Hà

2022

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Vinh Thanh

2022

 

0,10

ONT

 

0,10

Xã Vinh An

2022

 

0,10

ONT

 

0,10

Xã Vinh Xuân

2022

 

0,08

ONT

 

0,08

Xã Phú Diên

2022

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Hải

2022

 

0,30

ONT

 

0,30

Xã Phú Thuận

2022

 

 

 

1,28

ONT

 

1,28

Xã Phú Lương

2022

 

0,62

ONT

 

0,62

Xã Vinh An

2022

 

 

 

 

 

 

26

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 10,09 ha

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Hồ

2022

 

1,73

ONT

 

1,73

Xã Phú Gia

2022

 

2,23

ODT

 

2,23

Thị trấn Phú Đa

2022

 

2,38

ONT

 

2,38

Xã Vinh Thanh

2022

 

0,83

ONT

 

0,83

Xã Phú Xuân

2022

 

0,35

ONT

 

0,35

Xã Vinh Hà

2022

 

0,08

ONT

 

0,08

Xã Phú Mỹ

2022

 

0,10

ONT

 

0,10

Xã Phú An

2022

 

 

 

 

 

27

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,17 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)

0,08

ONT

 

0,08

Xã Vinh Thanh

2022

 

0,38

ONT

 

0,38

Xã Phú Gia

2022

 

0,08

ONT

 

0,08

Xã Phú Lương

2022

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Diên

2022

 

0,07

ONT

 

0,07

Xã Phú Mỹ

2022

 

0,20

ONT

 

0,20

Xã Phú Xuân

2022

 

0,24

ODT

 

0,24

Thị trấn Phú Đa

2022

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh An

2022

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Hồ

2022

 

4.5

Đất ở đô thị (ODT)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

0,35

ONT

 

0,35

Thị trấn Phú Đa

2022

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp

Đường Đỗ Quỳnh)

2,70

ONT

 

2,70

Thị trấn Phú Đa

2022

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp

Đường Đỗ Tram)

1,30

ONT

 

1,30

Thị trấn Phú Đa

2022

 

4.6

Đất hỗn hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và đô thị biển Vinh

Xuân

90,00

ONT

 

90,00

Xã Vinh Xuân

2022

 

II

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 1619/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

2022

 

2.1

Đất khu công nghiệp (SKK):

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu công nghiệp Phú Đa

46,70

SKK

 

46,70

Thị trấn Phú Đa

2022

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

a)

Đất giao thông (DGT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính Khu công nghiệp Phú Đa

3,30

DGT

 

3,30

Thị trấn Phú Đa

2022

 

 

 

2

Dự án Cải thiện môi trường nước thành Phố Huế (Hạng mục Tuyến ống thu nước thải Khu A khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn

lại khu đô thị An Vân Dương) tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang

 

 

0,87

 

 

DGT

 

 

 

0,87

 

 

Xã Phú Mỹ

 

 

2022

 

b)

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình Trường Mầm non Phú Đa 1

1,46

DGD

 

1,46

Thị trấn Phú Đa

2022

 

2.3

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 11,73 ha

0,89

ONT

 

0,89

Xã Phú Xuân

2022

 

2,66

ONT

 

2,66

Xã Vinh Thanh

2022

 

1,28

ONT

 

1,28

Xã Vinh An

2022

 

0,25

ONT

 

0,25

Xã Phú An

2022

 

0,81

ONT

 

0,81

Xã Vinh Hà

2022

 

2,44

ODT

 

2,44

Thị trấn Phú Đa

2022

 

0,90

ONT

 

0,90

Xã Phú Hồ

2022

 

0,64

ONT

 

0,64

Xã Phú Lương

2022

 

1,78

ONT

 

1,78

Xã Phú Gia

2022

 

0,03

ONT

 

0,03

Xã Phú Hải

2022

 

0,05

ONT

 

0,05

Xã Phú Mỹ

2022

 

 

 

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp (đối với các thửa đất đã chuyển đổi một phần diện tích sang đất ở) xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia

đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,86 ha

0,48

ODT

 

0,48

Thị trấn Phú Đa

2022

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Thanh

2022

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Phú Hồ

2022

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Hà

2022

 

0,11

ONT

 

0,11

Xã Phú Gia

2022

 

0,11

ONT

 

0,11

Xã Phú Xuân

2022

 

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh An

2022

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương (gđ2)

2,10

ONT

 

2,10

Xã Phú Lương

2022

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh

(gđ2)

1,40

ONT

 

1,40

Xã Vinh Thanh

2022

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân

(gđ1)

1,20

ONT

 

1,20

Xã Vinh Xuân

2022

 

 

 

0,15

ODT

 

 

Thị trấn Phú Đa

2022

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong

khu dân cư (không thuộc quỹ đất giao theo Nghị định 64/CP) sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,04

ONT

 

 

Xã Vinh Thanh

2022

 

0,08

ONT

 

 

Xã Phú Gia

2022

 

0,04

ONT

 

 

Xã Phú Mỹ

2022

 

0,08

ONT

 

 

Xã Phú Xuân

2022

 

 

 

 

 

7

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,37

ONT

 

 

Xã Vinh Thanh

2022

 

0,31

ONT

 

 

Xã Phú Hồ

2022

 

0,36

ONT

 

 

Xã Phú Xuân

2022

 

0,97

ONT

 

 

Thị trấn Phú Đa

2022

 

0,39

ONT

 

 

Xã Phú Gia

2022

 

0,25

ONT

 

 

Xã Phú Lương

2022

 

0,62

ONT

 

 

Xã Vinh An

2022

 

0,51

ONT

 

 

Xã Vinh Hà

2022

 

0,05

ONT

 

 

Xã Phú An

2022

 

0,04

ONT

 

 

Xã Phú Mỹ

2022

 

III

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 2223/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ-Định Cư

0,50

DGT

 

0,50

Xã Phú Mỹ

2022

 

2

Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú

Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02 ha)

0,03

DTS

 

0,03

Xã Phú Xuân;

Xã Vinh Xuân

2022

 

3

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại Khu C khu đô thị An Vân Dương)

0,56

DGT

 

0,56

Xã Phú Mỹ

2022

 

4

Mở rộng trụ sở HĐND và UBND xã Phú Xuân

0,20

 

 

0,20

Xã Phú Xuân

2022

 

5

Xử lý sạt lỡ bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải,

huyện Phú Vang

4,02

DTL

 

4,02

Xã Phú Thuận

2022

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương (gđ2)

2,10

ONT

 

2,10

Xã Phú Lương

2022

 

 

 

7

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,16 ha

 

0,12

 

ONT

 

 

 

Xã Vinh An

 

2022

 

 

0,04

 

ONT

 

 

 

Xã Vinh Hà

 

2022

 

IV

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 26/11/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (giai đoạn 2)

1,40

ONT

 

1,40

Xã Vinh Thanh

2022

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân (giai đoạn1)

1,20

ONT

 

1,20

Xã Vinh Xuân

2022

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1)

1,10

ONT

 

1,10

Xã Phú Mỹ

2022

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)

1,10

ONT

 

1,10

Xã Phú Mỹ

2022

 

 

5

 

Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang

 

2,24

 

DTL

 

 

2,24

Xã Phú Gia; Xã Vinh Hà

 

2022

 

 

6

 

Nâng cấp, mở rộng Cầu và đường Nguyễn Đức Xuyên

 

1,20

 

DGT

 

 

1,20

Thị trấn Phú Đa; Xã Phú Lương

 

2022

 

 

 

 

 

7

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 4,87 ha

1,37

ONT

 

 

Xã Vinh Thanh

2022

 

0,31

ONT

 

 

Xã Phú Hồ

2022

 

0,36

ONT

 

 

Xã Phú Xuân

2022

 

0,97

ONT

 

 

Thị trấn Phú Đa

2022

 

0,39

ONT

 

 

Xã Phú Gia

2022

 

0,25

ONT

 

 

Xã Phú Lương

2022

 

0,62

ONT

 

 

Xã Vinh An

2022

 

0,51

ONT

 

 

Xã Vinh Hà

2022

 

0,05

ONT

 

 

Xã Phú An

2022

 

0,04

ONT

 

 

Xã Phú Mỹ

2022

 

 

V

Danh mục công trình, dự án theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 04/03/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ CHQS tỉnh)

1,35

CQP

 

1,35

Xã Phú Thuận

2023

 

 

2

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 Trong đó: Xã Vinh An:

81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha (BSKH 2020)

 

81,64

 

CQP

 

 

81,64

 

Xã Vinh An

 

2023

 

3

Trụ sở Công an xã Phú Lương

0,19

CAN

 

0,19

Xã Phú Lương

2023

 

4

Trụ sở Công an xã Phú An

0,20

CAN

 

0,20

Xã Phú An

2023

 

 

 

5

Trụ sở Công an xã Phú Mỹ

0,12

CAN

 

0,12

Xã Phú Mỹ

2023

 

6

Trụ sở Công an xã Phú Hồ

0,15

CAN

 

0,15

Xã Phú Hồ

2023

 

7

Trụ sở Công an xã Phú Diên

0,14

CAN

 

0,14

Xã Phú Diên

2023

 

8

Trụ sở Công an xã Vinh Hà

0,10

CAN

 

0,10

Xã Vinh Hà

2023

 

9

Trụ sở Công an xã Phú Thuận

0,18

CAN

 

0,18

Xã Phú Thuận

2023

 

10

Trụ sở Công an xã Phú Xuân

0,12

CAN

 

0,12

Xã Phú Xuân

2023

 

11

Trụ sở Công an xã Vinh Thanh

0,12

CAN

 

0,12

Xã Vinh Thanh

2023

 

12

Trụ sở Công an xã Phú Hải

0,12

CAN

 

0,12

Xã Phú Hải

2023

 

13

Trụ sở Công an xã Phú Gia

0,15

CAN

 

0,15

Xã Phú Gia

2023

 

14

Trụ sở Công an xã Vinh An

0,12

CAN

 

0,12

Xã Vinh An

2023

 

15

Trụ sở Công an xã Vinh Xuân

0,13

CAN

 

0,13

Xã Vinh Xuân

2023

 

16

Trụ sở Công an thị trấn Phú Đa

0,10

CAN

 

0,10

Thị trấn Phú Đa

2023

 

 

17

 

Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

 

1,00

 

DNL

 

 

1,00

Xã Vinh Thanh Xã Phú Gia

Thị trấn Phú Đa

 

2023

 

18

Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền

1,00

DTL

 

1,00

Xã Phú An

2023

 

19

Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia

đoạn Diêm Tụ

1,10

DGT

 

1,10

Thị trấn Phú Đa

Xã Phú Gia

2023

 

20

Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh – Vinh Xuân (giai

đoạn 1)

3,80

DGT

 

3,80

Xã Vinh Thanh

Xã Vinh Xuân

2023

 

21

Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn

0,50

DHT

 

0,50

Xã Phú An

2023

 

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn

Phú Đa

1,50

ODT

 

1,50

Thị trấn Phú Đa

2023

 

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ, xã Phú Gia

1,90

ONT

 

1,90

Xã Phú Gia

2023

 

24

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Dương, xã Phú

Diên

1,92

ONT

 

1,92

Xã Phú Diên

2023

 

25

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh

(gđ2)

1,50

ONT

 

1,50

Xã Phú Mỹ

2023

 

26

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên

(Vị trí 1)

3,20

ONT

 

3,20

Xã Phú Diên

2023

 

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên

(Vị trí 2)

2,55

ONT

 

2,55

Xã Phú Diên

2023

 

28

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú

Hồ

2,20

ONT

 

2,20

Xã Phú Hồ

2023

 

 

 

29

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã

Phú Xuân

0,50

ONT

 

0,50

Xã Phú Xuân

2023

 

30

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu,

thị trấn Phú Đa

0,60

ODT

 

0,60

Thị trấn Phú Đa

2023

 

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 2 thôn 3, xã

Vinh Thanh

0,60

ONT

 

0,60

Xã Vinh Thanh

2023

 

32

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh

Thanh

0,60

ONT

 

0,60

Xã Vinh Thanh

2023

 

33

Khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh Thanh

0,05

ONT

 

0,05

Xã Vinh Thanh

2023

 

34

Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên

0,62

ONT

 

0,62

Xã Phú Diên

2023

 

35

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên

Thượng, xã Vinh Xuân

0,45

ONT

 

0,45

Xã Vinh Xuân

2023

 

36

Tuyến đường từ nhà Ông Phạm Ngọc Cường đi thôn Hà

Úc 1

0,20

DGT

 

0,20

Xã Vinh An

2023

 

37

Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (gđ3)

0,30

DGD

 

0,30

Xã Phú Hải

2023

 

38

Nâng cấp Đê Mong A

0,20

DTL

 

0,20

Xã Phú Gia

2023

 

39

Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống

phá

0,50

DGT

 

0,50

Xã Phú Hải

2023

 

 

40

 

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung)

 

4,54

 

DTL

 

 

4,54

Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

 

2023

 

41

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp

đường Hồ Đắc Hàm)

1,3

ODT

 

1,30

Thị trấn Phú Đa

2023

 

42

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh

An

2,00

ONT

 

2,00

Xã Vinh An

2023

 

43

Khu dân cư xen ghép Vĩnh Lương Khê (Vĩnh Lưu)

0,45

ONT

 

0,45

Xã Phú Lương

2023

 

44

Đất ở xen ghép Đồng Di

0,02

ONT

 

0,02

Xã Phú Hồ

2023

 

45

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 1 thôn 3, xã

Vinh Thanh

0,16

ONT

 

0,16

Xã Vinh Thanh

2023

 

46

Khu dân cư xen ghép thôn 2

0,04

ONT

 

0,04

Xã Vinh Thanh

2023

 

47

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Úc 1, xã Vinh An

(gđ1)

2,15

ONT

 

2,15

Xã Vinh An

2023

 

48

Khu dân cư xen ghép thôn phường 2

0,65

ONT

 

0,65

Xã Vinh Hà

2023

 

49

Đường bê tông Mong C-Tân Phú

0,18

DGT

 

0,18

Xã Phú Gia

2023

 

 

 

50

Mở rộng Trường THCS Phú Hải

0,40

DGD

 

0,40

Xã Phú Hải

2023

 

51

Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Thuận

0,05

DGD

 

0,05

Xã Phú Thuận

2023

 

52

Hạ tầng bãi tắm Vinh Xuân (gđ1)

1,50

TMD

 

1,50

Xã Vinh Xuân

2023

 

53

Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh (giai đoạn 2)

1,20

TMD

 

1,20

Xã Vinh Thanh

2023

 

54

Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận (giai đoạn 1)

2,00

TMD

 

2,00

Xã Phú Thuận

2023

 

55

Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 3

38,50

TMD

 

38,50

Xã Phú Diên

2023

 

56

Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1

21,70

ONT,TMD

 

21,70

Xã Phú Diên

2023

 

57

Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 2

38,49

ONT,TMD

 

38,49

Xã Phú Diên

2023

 

58

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam Dương

0,05

DSH

 

0,05

Xã Phú Hồ

2023

 

59

Mở rộng mầm non Phú Diên

0,70

DGD

 

0,70

Xã Phú Diên

2023

 

60

Bãi tập kết cát sỏi

0,30

SKX

 

0,30

Huyện Phú Vang

2023

 

61

Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang

0,68

DDT

 

0,68

Xã Phú Gia

2023

 

62

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

0,07

DGD

 

0,07

Xã Phú Xuân

2023

 

63

Dự án Sân golf và khu phụ trợ

140,00

DTT

 

140,00

Xã Vinh Xuân

2023

 

64

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP

Đức Lam Trung (Nam Châu)

2,00

ONT

 

2,00

TT Phú Đa

2023

 

 

65

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn

Diêm Tụ)

 

0,80

 

ONT

 

 

0,80

 

Xã Phú Gia

 

2023

 

 

66

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)

(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An

Dương 1 (2 vị trí))

 

0,50

 

ONT

 

 

0,50

 

Xã Phú Thuận

 

2023

 

67

Quy hoạch khu dân cư thôn 4

1,70

ONT

 

1,70

Xã Vinh Hà

2023

 

68

Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)

0,23

ONT

 

0,23

Xã Phú An

2023

 

69

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ

0,15

ONT

 

0,15

Xã Phú Hồ

2023

 

70

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B)

0,80

ONT

 

0,80

Xã Phú Lương

2023

 

 

71

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)

 

0,54

 

ONT

 

 

0,54

 

Xã Vinh An

 

2023

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

Khu đô thị xã Phú Dương, Phú Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C – Đô thị mới An Vân Dương

 

 

 

155,00

 

 

 

ONT

 

 

 

 

155,00

Xã Phú Dương, phường Phú Thượng thuộc Khu C – Đô

thị mới An Vân Dương và xã Phú Mỹ - huyện Phú Vang

 

 

 

2023

 

 

 

 

 

 

73

 

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở

trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 6,25 ha

0,27

ONT

 

 

Xã Phú Lương

2023

 

0,80

ONT

 

 

Xã Vinh An

2023

 

0,51

ONT

 

 

Xã Phú Hồ

2023

 

1,55

ONT

 

 

Thị trấn Phú Đa

2023

 

0,92

ONT

 

 

Xã Vinh Thanh

2023

 

0,54

ONT

 

 

Xã Phú Xuân

2023

 

0,45

ONT

 

 

Xã Vinh Hà

2023

 

0,10

ONT

 

 

Xã Phú Mỹ

2023

 

0,12

ONT

 

 

Xã Phú An

2023

 

0,99

ONT

 

 

Xã Phú Gia

2023

 

 

 

 

 

 

74

 

 

 

 

 

Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

100,00

 

 

 

TT Phú Đa

2023

 

20,00

 

 

 

Xã Vinh Thanh

2023

 

31,00

 

 

 

Xã Vinh An

2023

 

50,00

 

 

 

Xã Phú Hồ

2023

 

30,00

 

 

 

Xã Phú An

2023

 

20,00

 

 

 

Xã Phú Xuân

2023

 

20,00

 

 

 

Xã Vinh An

2023

 

35,00

 

 

 

Xã Vinh Hà

2023

 

50,00

 

 

 

Xã Phú Lương

2023

 

20,00

 

 

 

Xã Phú Mỹ

2023

 

10,00

 

 

 

Xã Phú Diên

2023

 

50,00

 

 

 

Xã Phú Gia

2023

 

11,00

 

 

 

Xã Vinh Xuân

2023

 

 

 

0,40

ONT

 

 

Xã Phú Mỹ

2023

 

0,20

ONT

 

 

Xã Phú An

2023

 

0,30

ONT

 

 

Xã Phú Xuân

2023

 

 

 

 

 

 

75

 

 

Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang

0,10

ONT

 

 

Xã Phú Lương

2023

 

0,20

ONT

 

 

Xã Phú Hồ

2023

 

0,50

ONT

 

 

TT Phú Đa

2023

 

0,20

ONT

 

 

Xã Phú Gia

2023

 

0,20

ONT

 

 

Xã Vinh Hà

2023

 

0,20

ONT

 

 

Xã Vinh Thanh

2023

 

0,10

ONT

 

 

Xã Vinh An

2023

 

0,10

ONT

 

 

Xã Vinh Xuân

2023

 

0,08

ONT

 

 

Xã Phú Diên

2023

 

0,20

ONT

 

 

Xã Phú Hải

2023

 

0,20

ONT

 

 

Xã Phú Thuận

2023

 

 

 

 

 

76

 

 

 

 

Quỹ đất trong các khu dân cư chuyển tiếp thực hiện đấu giá trên địa bàn huyện Phú Vang

0,24

ONT

 

 

Xã Phú Mỹ

2023

 

0,80

ONT

 

 

Xã Phú Hồ

2023

 

0,18

ODT

 

 

Thị trấn Phú Đa

2023

 

0,51

ONT

 

 

Xã Phú Lương

2023

 

0,42

ONT

 

 

Xã Phú An

2023

 

0,06

ONT

 

 

Xã Vinh An

2023

 

0,11

ONT

 

 

Xã Vinh Hà

2023

 

0,10

ONT

 

 

Xã Phú Diên

2023

 

0,85

ONT

 

 

Xã Phú Gia

2023

 

0,50

ONT

 

 

Xã Phú Xuân

2023

 

0,40

ONT

 

 

Xã Vinh Xuân

2023

 

0,15

ONT

 

 

Xã Phú Thuận

2023

 

 

 

Lê Viết Quang
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.007
Truy cập hiện tại 257