QUY HOẠCH CHUNG HUYỆN PHÚ VANG Ngày cập nhật 19/07/2023
Về việc công khai Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tổ chức công khai Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, với các nội dung như sau:
1.Công khai tại Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện và Cổng thông tin điện tử huyện Phú Vang, gồm:
-
Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.
-
Phụ lục và Danh mục công trình, dự án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.
-
Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang.
-
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang.
2.Công khai tại Trụ sở Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, gồm:
-
Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.
-
Phụ lục và Danh mục công trình, dự án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang.
3.Công khai tại Hệ thống CSDL dùng chung GISHue:
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang được chuẩn hóa từ định dạng MicroStation sang CSDL GIS và tích hợp lên Hệ thống CSDL dùng chung GISHue.
-
Thời hạn công khai: Đến hết kỳ Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG
STT
|
Công trình, dự án
|
Diện tích
Quy hoạch (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Năm thực hiện
|
Ghi chú
|
Loại đất
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
A
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2023
|
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đất lúa 1 vụ sang đất màu
|
3,60
|
HNK
|
|
3,60
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
II
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Vũng Bùn
|
16,00
|
RPH
|
|
16,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Doi Chỏi
|
30,40
|
RPH
|
|
30,40
|
Xã Phú Diên
|
2021-2025
|
|
3
|
Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Cồn Chìm
|
23,60
|
RPH
|
|
23,60
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
4
|
Rừng phòng hộ ngập mặn
|
30,00
|
RPH
|
|
30,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
5
|
Trồng rừng ngập mặn thôn phường 5
|
5,00
|
RPH
|
|
5,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
6
|
Trồng rừng ngập mặn thôn phường nhất
|
0,65
|
RPH
|
|
0,65
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
7
|
Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Cồn Giá
|
40,00
|
RPH
|
|
40,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2025
|
|
8
|
Rừng phòng hộ ngập mặn
|
15,00
|
RPH
|
|
15,00
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
9
|
Rừng phòng hộ ngập mặn
|
5,00
|
RPH
|
|
5,00
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
10
|
Rừng phòng hộ ngập mặn
|
15,00
|
RPH
|
|
15,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
11
|
Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Doi Mai
Bống
|
30,00
|
RPH
|
|
30,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
12
|
Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Vũng Điện
|
23,00
|
RPH
|
|
23,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
13
|
Trồng rừng ngập mặn tại Khu bảo vệ thủy sản Đầm Hà Trung
|
14,00
|
RPH
|
|
14,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
III
|
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đất lúa sang nuôi trồng thủy sản
|
12,00
|
NTS
|
|
12,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Khu nuôi trồng thủy sản tại xã Phú Mỹ
|
23,05
|
NTS
|
23,05
|
0,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng sen
|
11,50
|
NTS
|
|
11,50
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
4
|
Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn huyện
|
50,00
|
NTS
|
|
50,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
IV
|
Đất nông nghiệp khác (NKH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại
|
16,00
|
NKH
|
|
16,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
2
|
Trang trại
|
7,00
|
NKH
|
|
7,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
3
|
Trang trại, gia trại (khu nuôi yến)
|
1,50
|
NKH
|
|
1,50
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
4
|
Thuê đất trang trại
|
3,00
|
NKH
|
|
3,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2025
|
|
5
|
Trang Trại
|
10,00
|
NKH
|
|
10,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
6
|
Hạ Tầng khu chăn nuôi tập trung
|
10,00
|
NKH
|
|
10,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2025
|
|
7
|
Trang trại Phan Bân
|
0,50
|
NKH
|
|
0,50
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
8
|
Trang trại thôn Hà Úc
|
1,00
|
NKH
|
|
1,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2025
|
|
9
|
Chăn nuôi tập trung ( Hà Úc 3)
|
3,00
|
NKH
|
|
3,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
10
|
Trang trại
|
2,30
|
NKH
|
|
2,30
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
11
|
Khu trang trại tập trung chăn nuôi tập trung
|
5,00
|
NKH
|
|
5,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
12
|
Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
0,30
|
NKH
|
|
0,30
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
13
|
Thuê đất trang trại
|
1,50
|
NKH
|
|
1,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
14
|
Trang trại
|
40,00
|
NKH
|
|
40,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
15
|
Quỹ đất nông nghiệp khác
|
10,00
|
NKH
|
|
10,00
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
V
|
Đất an ninh (CAN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an thị trấn
|
0,09
|
CAN
|
|
0,09
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
1,53
|
CAN
|
|
1,53
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
3
|
Công an đảm bảo ANTT, PCCC & CNCH
|
2,00
|
CAN
|
|
2,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
4
|
Trụ sở công an xã
|
0,19
|
CAN
|
|
0,19
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
5
|
Trụ sở công an xã
|
0,10
|
CAN
|
|
0,10
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
6
|
Trụ sở công an xã
|
0,25
|
CAN
|
|
0,25
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
7
|
Trụ sở công an xã
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
8
|
Trụ sở công an xã
|
0,14
|
CAN
|
|
0,14
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
9
|
Trụ sở công an xã
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
10
|
Trụ sở công an xã
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
11
|
Trụ sở công an xã
|
0,17
|
CAN
|
|
0,17
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
12
|
Trụ sở công an xã
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
13
|
Trụ sở công an xã
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
14
|
Trụ sở công an xã
|
0,16
|
CAN
|
|
0,16
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
15
|
Trụ sở công an xã
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
16
|
Trụ sở công an xã
|
0,13
|
CAN
|
|
0,13
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
VI
|
Đất quốc phòng (CQP)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5,00
|
CQP
|
|
5,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Đất quốc phòng
|
12,00
|
CQP
|
|
12,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1,55
|
CQP
|
|
1,55
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
4
|
Đất quốc phòng
|
81,64
|
CQP
|
|
81,64
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
5
|
Đất quốc phòng
|
70,00
|
CQP
|
|
70,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
VII
|
Đất khu công nghiệp (SKK):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
250,00
|
SKK
|
34,29
|
215,71
|
Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương, Phú
Xuân
|
2021-2030
|
|
XIII
|
Đất cụm công nghiệp (SKN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Phú Diên
|
40,00
|
SKN
|
|
40,00
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Phú Gia
|
27,00
|
SKN
|
|
27,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
IX
|
Đất thương mại dịch vụ (TMD):
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khu thương mại dịch vụ (4 vị trí)
|
37,00
|
TMD
|
|
37,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ tại Khu vực bến thuyền Phú An
|
5,53
|
TMD
|
|
5,53
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
4
|
Khu du lịch sinh thái, bãi tắm
|
10,00
|
TMD
|
|
10,00
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
5
|
Điểm dịch vụ thương mại tại thôn Kế Sung (0,3 ha);
điểm dịch vụ thương mại tại khu trung tâm xã (0,26 ha)
|
0,56
|
TMD
|
|
0,56
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
6
|
Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Phú Diên
|
2,10
|
TMD
|
|
2,10
|
Xã Phú Diên
|
2022-2025
|
|
7
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 3
|
38,50
|
TMD
|
|
38,50
|
Xã Phú Diên
|
2022-2025
|
|
8
|
Khu thương mại ( ngã tư đối diện Cồn Rang)
|
3,70
|
TMD
|
|
3,70
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
9
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái ven sông
|
10,00
|
TMD
|
|
10,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ 2 bên cầu Trường Hà
|
13,00
|
TMD
|
|
13,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
11
|
Hạ tầng bãi tắm Phú Hải
|
10,00
|
TMD
|
|
10,00
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
12
|
Chuyển đất khu tập thể giáo dục sang đất thương mại
dịch vụ
|
0,07
|
TMD
|
|
0,07
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
13
|
Khu thương mại dịch vụ
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
14
|
Cây xăng
|
0,50
|
TMD
|
|
0,50
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
15
|
Đất thương mại khu vực Nam Dương nối giáp Trung
Chánh
|
6,40
|
TMD
|
|
6,40
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
16
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Sư Lỗ
|
2,00
|
TMD
|
|
2,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
17
|
Đất thương mại dịch vụ khu vực Di Đông
|
2,00
|
TMD
|
|
2,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
18
|
Đất dịch vụ thương mại DV22-1, DV22-2, DV22-3
|
5,70
|
TMD
|
|
5,70
|
Xã Phú Mỹ
|
2022-2025
|
|
19
|
Các khu thương mại dịch vụ thôn An Dương 1,2,3
|
5,00
|
TMD
|
|
5,00
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
20
|
Khu đô thị, du lịch nghỉ dưỡng
|
30,00
|
TMD
|
|
30,00
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
21
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn
|
46,99
|
TMD
|
|
46,99
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2025
|
|
22
|
Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận
|
3,70
|
TMD
|
|
3,70
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2025
|
|
23
|
Trụ sở Hợp tác xã nước mắm
|
0,04
|
TMD
|
|
0,04
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
24
|
Đất thương mại dịch vụ
|
12,00
|
TMD
|
|
12,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
25
|
Khu du lịch sinh thái kết hợp trồng sen
|
8,31
|
TMD
|
|
8,31
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
26
|
Hạ tầng bãi tắm Vinh An
|
5,00
|
TMD
|
|
5,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
27
|
Công viên PSH - HBA Park
|
49,50
|
TMD
|
|
49,50
|
Xã Vinh An, Vinh
Thanh
|
2021-2030
|
|
28
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Phường 2
|
2,00
|
TMD
|
|
2,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
29
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ ở vùng Cao Triều
Cồn Đờn
|
30,00
|
TMD
|
|
30,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
30
|
Khu du lịch sinh thái vùng Cồn Giá (vùng lõi 2,0 ha)
|
43,00
|
TMD
|
|
43,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
31
|
Khu du lịch sinh thái Cồn Dong
|
35,00
|
TMD
|
|
35,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
32
|
Khu du lịch sinh thái Cồn Tơi
|
10,00
|
TMD
|
|
10,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
33
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Phường 5
|
1,00
|
TMD
|
|
1,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
34
|
Đất thương mại dịch vụ thôn 1, thôn 2, thôn 3
|
4,00
|
TMD
|
|
4,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
35
|
Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh
|
2,05
|
TMD
|
|
2,05
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
36
|
Đất thương mại dịch vụ bên cạnh chợ hải sản
|
1,20
|
TMD
|
|
1,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
37
|
Khách sạn, dịch vụ du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí tổng hợp
|
110,00
|
TMD
|
|
110,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
38
|
Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân
|
0,06
|
TMD
|
|
0,06
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
39
|
Bãi tắm Vinh Xuân (Hạ tầng bãi tắm Vinh Xuân)
|
46,00
|
TMD
|
|
46,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
40
|
Thương mại dịch vụ
|
30,00
|
TMD
|
|
30,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
41
|
Cây xăng
|
0,33
|
TMD
|
|
0,33
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
42
|
Quỹ đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn huyện
|
20,00
|
TMD
|
|
20,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
X
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng nghề nước mắm
|
0,50
|
SKC
|
|
0,50
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
2
|
Cụm tiểu thủ công nghiệp - làng nghề Phú Mỹ
|
10,00
|
SKC
|
|
10,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng khu hậu cần nghề cá
|
1,50
|
SKC
|
|
1,50
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2025
|
|
4
|
Đất sản xuất kinh doanh thôn Diên Đại
|
1,00
|
SKC
|
|
1,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
5
|
Khu làng nghề
|
4,00
|
SKC
|
|
4,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
6
|
Khu chế biến nuôi trồng thủy sản (đối diện chợ Cây
Ruối)
|
0,70
|
SKC
|
|
0,70
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
7
|
Lò giết mổ gia súc
|
0,45
|
SKC
|
|
0,45
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
8
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da
|
0,08
|
SKC
|
|
0,08
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
9
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
3,00
|
SKC
|
|
3,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
10
|
Điểm tiểu thủ công nghiệp và làng nghề
|
7,50
|
SKC
|
|
7,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
11
|
Quỹ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp địa bàn huyện
|
5,00
|
SKC
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2031
|
|
XI
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
2,00
|
SKX
|
|
2,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Bãi tập kết cát sạn
|
0,50
|
SKX
|
|
0,50
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
3
|
Bãi cát sạn tập trung
|
0,20
|
SKX
|
|
0,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
4
|
Bãi tập kết cát sỏi
|
1,57
|
SKX
|
|
1,57
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
5
|
Quỹ đất dự trữ sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
50,00
|
SKX
|
|
50,00
|
Huyện Phú vang
|
2021-2030
|
|
XII
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất giao thông (DGT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền bù GPMB & mở rộng đường Tỉnh lộ 10A ( đoạn từ
xã Phú Lương về Thị trấn Phú Đa)
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
2
|
Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái; Đường Trung tâm huyện lỵ nối
dài đến phá
|
4,10
|
DGT
|
3,20
|
0,90
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
3
|
Đường ngã 3 Viễn Trình - Hồ Ngọc Ba - đến đường Phú
Thứ Hòa Đông- giao đường bê tông Hòa Đông với TL 10C
|
1,40
|
DGT
|
|
1,40
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
4
|
Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường
cộng đồng
|
0,70
|
DGT
|
|
0,70
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
5
|
Tuyến đường giao thông Hòa Đông, Sân bóng đến Lram
(19,5 m)
|
2,30
|
DGT
|
|
2,30
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
6
|
Tuyến đường giao Nguyễn Đức Xuyên với Hồ Đắc Hàm
đến KCN đường 36 m nối dài
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
7
|
Đường giao thông nội đồng đến Cồn tràm đến Điều gà
TDP Đức Thái
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
8
|
Đường giao thông từ trường TH Phú Đa 2 đến đường
liên thôn Đức Thái - Viễn Trình
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
9
|
Đường giao thông từ nhà Ông Ngọc đến nhà thôn Diêm
Tụ - Vinh Phú
|
0,11
|
DGT
|
|
0,11
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
10
|
Đường giao thông nội đồng từ đường Jbic (nhà ông Đề)
đến hồ tôm tổ dân phố Lương Viện
|
0,40
|
DGT
|
|
0,40
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
11
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà mệ Cấm đến nhà
ông Bửu
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
12
|
Đường nối 10C đến TL10D (TDP Đức Thái đến TDP
Viễn Trình)
|
2,00
|
DGT
|
|
2,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
13
|
Đường Nguyễn Đức Xuyên (Đoạn từ đường Võ Phi
Trắng đến đường Lê Văn Trĩ)
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
14
|
Đường Phú Thạnh từ đường Hồ Đắc Trung đến đường
Viễn Trình (TL10A)
|
0,65
|
DGT
|
|
0,65
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
15
|
Nâng cấp mở rộng cầu và đường Nguyễn Đức Xuyên
|
1,30
|
DGT
|
|
1,30
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
16
|
Cầu Phú Thứ
|
0,22
|
DGT
|
|
0,22
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
17
|
Đường Mỹ An - Thuận An
|
7,47
|
DGT
|
|
7,47
|
Xã Phú An
|
2021-2025
|
|
18
|
Đường bê tông thôn Triều Thủy
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Xã Phú An
|
2021-2025
|
|
19
|
Nâng cấp đường bê tông liên xã Phú An - Phú Dương
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Phú An
|
2021-2025
|
|
20
|
Hệ thống đường giao thông nông thôn xã
|
3,67
|
DGT
|
|
3,67
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
21
|
Bến thuyền du lịch và Cầu tàu
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
22
|
Đường giao thông thôn Mỹ Khánh
|
1,20
|
DGT
|
|
1,20
|
Xã Phú Diên
|
2021-2025
|
|
23
|
Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia
đoạn Diêm Tụ
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
24
|
Bến xe
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
25
|
Đường từ nhà ông Tuấn dên nhà bà Duyên
|
0,05
|
DGT
|
|
0,05
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
26
|
Đường từ nhà ông Tường ra Vinh Phú đến trường tiểu
học Vinh Phú
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
27
|
Đường từ nhà ông Sáu đến nhà Ông Minh
|
0,09
|
DGT
|
|
0,09
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
28
|
Đường từ chùa Mong C đến cầu Mù U nối về xã Vinh
Hà
|
0,02
|
DGT
|
|
0,02
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
29
|
Đường từ nhà ông Tín đến nhà ông Chiến ( Hà Trữ
Thượng )
|
0,14
|
DGT
|
|
0,14
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
30
|
Mở mới đường bê tông từ trường mầm non Trừng Hà
đến đường liên xã
|
0,14
|
DGT
|
|
0,14
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
31
|
Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cồn Chìm, Phú
Gia
|
0,03
|
DGT
|
|
0,03
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
32
|
Đường giao thông nội đồng thôn Mong A, Mong B, Hà
Trữ, Thanh Lam
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
33
|
Đường trục chính của xã từ phá ra biển
|
2,30
|
DGT
|
|
2,30
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
34
|
Đường ven phá
|
0,70
|
DGT
|
|
0,70
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
35
|
Đường mới thôn Cự Lại Trung ra biển
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
36
|
Nâng cấp khu neo đậu tránh trú Bão
|
3,60
|
DGT
|
|
3,60
|
Xã Phú Hải
|
2021-2025
|
|
37
|
Đường từ hậu làng đến TL 3
|
1,20
|
DGT
|
|
1,20
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
38
|
Đường từ nhà ông Bốn nối đến đường Hậu làng
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
39
|
Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ Phú Hồ
|
0,65
|
DGT
|
|
0,65
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
40
|
Xây dựng cầu Sư Lỗ
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
41
|
Đường liên thôn Giang Trung - Đông A
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
42
|
Đường giao thông nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống
Hạ Dái
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
43
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn từ Miệu chùa
Giang trung - Cồn Dâu
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
44
|
Làm mới, nối dài tuyến giao thông nội đồng từ Bầu Ráy
đến Cồn Đập Lê Xã Trung
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
45
|
Đường bê tông nội đồng từ kiệt ông Thuận đến trạm
bơm Đồng Bón
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
46
|
Đường giao thông nội đồng từ Khê Xá đến đồng bón
HTX 3 ( đường A)
|
1,40
|
DGT
|
|
1,40
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
47
|
Đường và đập cách ly từ Phú Xuân về Phú Đa
|
3,50
|
DGT
|
|
3,50
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
48
|
Đường Lê Xá Tây từ hội trường đến cồn Đâu ( Đường cống bản Lê Xá Tây đến sông Như Ý)
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Phú Lương
|
2021-2025
|
|
49
|
Nâng cấp tuyến đường nối dài từ Khê Xá đến Giang
Trung
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
50
|
Đường Giang Trung
|
0,70
|
DGT
|
|
0,70
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
51
|
Đường A từ Vĩnh Lưu đến Lương Lộc
|
2,50
|
DGT
|
|
2,50
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
52
|
Đường liên xã Phú Hồ - Phú Lương (từ Phú Hồ đến chợ
Khê Xá)
|
1,40
|
DGT
|
|
1,40
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
53
|
Đường ra nghĩa địa giáp Phú Xuân
|
0,21
|
DGT
|
|
0,21
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
54
|
Đường giao thông cụm dân cư Lê Xá Đông
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
55
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn Giang Đông -
Giang Tây
|
0,28
|
DGT
|
|
0,28
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
56
|
Đường MC 100 từ khu Đô thị mới Mỹ Thượng đến
đường Chợ Mai Tân Mỹ
|
2,45
|
DGT
|
|
2,45
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
57
|
Nâng cấp tuyến đường từ TL10A đi khu Đập Góc
|
2,10
|
DGT
|
|
2,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
58
|
Đường quy hoạch liên thôn Vinh Vệ - Phước Linh
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
59
|
Đường bê tông thôn Dưỡng Mong
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2025
|
|
60
|
Tuyến đường 3G - Khu đô thị Mỹ Thượng
|
1,27
|
DGT
|
|
1,27
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
61
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ - Định Cư
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
62
|
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại
Khu C khu đô thị An Vân Dương)
|
0,56
|
DGT
|
|
0,56
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
63
|
Dự án Cải thiện môi trường nước thành Phố Huế (Đầu tư Tuyến ống thu nước thải Khu A-Khu đô thị An Vân
Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn
lại khu đô thị An Vân Dương)
|
0,87
|
DGT
|
|
0,87
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
64
|
Mở đường vào trụ sở công an
|
0,12
|
DGT
|
|
0,12
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
65
|
Mở rộng đường trục chính thôn Tân An
|
0,12
|
DGT
|
|
0,12
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
66
|
Mở rộng đường trục chính thôn Trung An
|
0,36
|
DGT
|
|
0,36
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
67
|
Mở rộng đường trục chính thôn Xuân An
|
0,45
|
DGT
|
|
0,45
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
68
|
Mở rộng đường kiệt 1 thôn An Dương 1
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
69
|
Mở rộng đường kiệt 6 thôn An Dương 2
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
70
|
Mở rộng đường kiệt 9 thôn An Dương 3
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
71
|
Mở rộng đường kiệt 11 thôn An Dương 3
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
72
|
Mở đường gần trường tiểu học Phú Thuận 1 cơ sở 1 ra
biển
|
2,34
|
DGT
|
|
2,34
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
73
|
Mở đường giữa trường mần non và trường tiểu học Phú
Thuận cơ sở 1 cơ sở 2
|
0,14
|
DGT
|
|
0,14
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
74
|
Mở đường canh trạm y tế ra biển
|
2,20
|
DGT
|
|
2,20
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
75
|
Đường từ nhà ông Thụ ra Trang Trại
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
76
|
Đường bê tông nối dài cạnh đội 6,7
|
0,60
|
DGT
|
|
0,60
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
77
|
Đường liên thôn Quảng Xuyên - Lộc Sơn
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
78
|
Đường Vinh Xuân - Vinh An
|
3,33
|
DGT
|
|
3,33
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
79
|
Đường bê tông thôn An Mỹ đến nghĩa trang tập trung
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
80
|
Đường bê tông thôn Hà Úc 3
|
0,25
|
DGT
|
|
0,25
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
81
|
Đường từ nhà thờ họ Lê thôn Bắc Thượng đi nhà thờ họ
Lê thôn Mắc Mỹ ( 2 bên dất ở 15)
|
1,80
|
DGT
|
|
1,80
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
82
|
Đường từ Giáo sứ Hà Úc đi biển Hà Úc 3
|
8,40
|
DGT
|
|
8,40
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
83
|
Đường từ bến lội đi biển An Bằng
(Đường thôn Hà Úc 1 đi biển An Bằng)
|
4,00
|
DGT
|
|
4,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
84
|
Đường từ nhà Phạm Ngọc Cường đấu nối đường liên xã
Vinh Thanh- Vinh Mỹ
|
6,90
|
DGT
|
|
6,90
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
85
|
Đường từ khu nuôi trồng thủy sản đi lò mổ Hà Úc 4
|
2,00
|
DGT
|
|
2,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
86
|
Đường từ chùa Hà Úc đến giáp xã Vinh Thanh
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
87
|
Đường từ giáp Bắc hà Úc đấu nói tuyến đường chùa Hà
Úc đi giáp Vinh Thanh
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
88
|
Các tuyến đường hiện trạng còn lại
|
10,00
|
DGT
|
|
10,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
89
|
Tuyến đường ven phá
|
6,00
|
DGT
|
|
6,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
90
|
Xây dựng mới tuyến đường từ nhà VH thôn Bắc Thượng
đi biển Bắc Thượng
|
2,20
|
DGT
|
|
2,20
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
91
|
Xây dựng mới tuyến đường nối QL49 B Phạm Thà đi
Nguyễn Cánh thôn Hà Úc 1
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
92
|
Tuyến đường từ Lò mổ đi ông Trần Đình Vũ
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
93
|
Nâng cấp tuyến đường BTGTNT khu quy hoạch thôn Hà
Úc 1.
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
94
|
Mở rộng đường từ TL 10 C đến cầu Cống Quan
|
2,20
|
DGT
|
|
2,20
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
95
|
Mở mới đường từ đường liên xã đến trường THPT Hà
Trung
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
96
|
Đường bê tông thôn Phường 2
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
97
|
Đường từ TL 10C nhà ông Nguyễn Bạn (bên cạnh
trường TH Hà Trung đến nhà bà Chắt, từ nhà bà Thủy đến đường bê tông Đặng Tý thôn 5.
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2025
|
|
98
|
Cầu Vinh Hà - Vinh Hưng
|
2,00
|
DGT
|
|
2,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
99
|
Khu neo đậu tàu thuyền thôn phường Nhất
|
0,53
|
DGT
|
|
0,53
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
100
|
Đường từ TL 10D nhà thờ Nguyễn Ngọc Trai ra đến
phá, từ nhà bà Nhơn ra đến phá thôn 5.
|
0,10
|
DGT
|
|
0,10
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2025
|
|
101
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ chợ thôn Phường 4
đến bến đò thôn Phường 3
|
1,20
|
DGT
|
|
1,20
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
102
|
Khu neo đậu tàu thuyền thôn phường 5
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
103
|
Đường du lịch sinh thái
|
5,50
|
DGT
|
|
5,50
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
104
|
Bến xe liên tỉnh
|
1,50
|
DGT
|
|
1,50
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
105
|
Đường nội thị 1 nối dài
|
1,10
|
DGT
|
|
1,10
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
106
|
Đường nội thị 2
|
2,00
|
DGT
|
|
2,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
107
|
Đường vành đai toàn xã
|
8,10
|
DGT
|
|
8,10
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2025
|
|
108
|
Đường nội thị 6
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
109
|
Đường nội thị 3
|
4,00
|
DGT
|
|
4,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2025
|
|
110
|
Chỉnh trang nút giao QL 49B-TL18
|
1,50
|
DGT
|
|
1,50
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
111
|
Trục đường chính Khu quy hoạch hạ tầng thôn 3, Vinh
Thanh
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2025
|
|
112
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường
Nội thị 5
|
0,80
|
DGT
|
|
0,80
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
113
|
Đường quy hoạch trung tâm
|
6,24
|
DGT
|
|
6,24
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
114
|
Chỉnh trang hệ thống giao thông đô thị
|
10,00
|
DGT
|
|
10,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
115
|
Tuyến đường ven phá
|
7,50
|
DGT
|
|
7,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
116
|
Tuyến đường đấu nối từ Phá ra biển thôn Khánh Mỹ
|
7,90
|
DGT
|
|
7,90
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
117
|
Tuyến đường từ Phá đến tuyến đường ven biển Kế Võ
|
1,94
|
DGT
|
|
1,94
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
118
|
Tuyến đường từ phá ra biển Xuân Thiên Thượng (2
tuyến) (bãi tắm cộng đồng )
|
9,30
|
DGT
|
|
9,30
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
119
|
Tuyến đường từ phá đến QL49B thôn Xuân Thiên
Thượng
|
17,00
|
DGT
|
|
17,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
120
|
Tuyến đường Vinh Thanh - Vinh Xuân song song đường
QL 49 B và đường ven biển
|
9,22
|
DGT
|
|
9,22
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
121
|
Tuyến đường từ đường ven phá đến đường ven biển thôn
Xuân Thiên Hạ
|
3,90
|
DGT
|
|
3,90
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
122
|
Tuyến đường từ đường Liên xã Vinh Thanh - Phú Diên đến tuyến đường liên xã Vinh Xuân - Vinh Thanh thôn Xuân Thiên Hạ
|
13,86
|
DGT
|
|
13,86
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
123
|
Cầu qua phá Tam Giang nối Thị trấn Phú Đa đi xã Vinh
Xuân
|
5,04
|
DGT
|
|
5,04
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
124
|
Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Phú An
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
125
|
Đường liên xã ven phá Phú Xuân - Phú Đa - Vinh Hà
|
7,87
|
DGT
|
|
7,87
|
Xã Phú Xuân,Thị
trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
126
|
Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Huyện Phú Vang
|
2022
|
|
127
|
Nâng cấp đường BT liên xã Phú An- Phú Mỹ ( đoạn
xóm 18 thôn An Truyền đến khu Đập Góc)
|
0,65
|
DGT
|
|
0,65
|
Xã Phú An,
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
128
|
Đường Vinh Thanh - Phú Diên
|
16,00
|
DGT
|
|
16,00
|
Vinh Thanh, Phú
Diên, Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
129
|
Mở rộng tỉnh lộ 18
|
8,20
|
DGT
|
|
8,20
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
130
|
Mở rộng Quốc lộ 49 B
|
48,51
|
DGT
|
|
48,51
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
131
|
Đường Tây Phá Tam Giang:
|
12,00
|
DGT
|
|
12,00
|
Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Hồ
Xã Phú Lương Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
132
|
Tỉnh lộ 10C
|
4,70
|
DGT
|
|
4,70
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
133
|
Tỉnh lộ 3
|
7,50
|
DGT
|
|
7,50
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
134
|
Tỉnh lộ 10A
|
5,60
|
|
|
5,60
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
136
|
Nâng cấp đường bê tông Liên xã Phú An - Phú Mỹ (
Đoạn xóm 18 thôn An Truyền đến Khu vực Đập Góc )
|
0,68
|
DGT
|
|
0,68
|
Xã Phú Mỹ,
Phú An
|
2021-2030
|
|
137
|
Đường WB dọc sông Như Ý
|
7,50
|
DGT
|
|
7,50
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
138
|
Hệ thống giao thông nội đồng
|
5,00
|
DGT
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
139
|
Hệ thống giao thông nông thôn
|
7,00
|
DGT
|
|
7,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Hạ tầng kỹ thuật khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100 m và đường mặt cắt 36 m) thuộc khu C, đô thị An Vân Dương
|
9,10
|
DGT
|
|
9,10
|
Phường Phú
Thượng, thành phố Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
141
|
Tuyến đường kết nối trung tâm thành phố Huế đến Thị Trấn Phú Đa (Điểm đầu tại nút giao đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài điểm cuối giao với Tuyến đường kết nối từ Khu B - An Vân Dương đến thị trấn Phú Đa): chiều dài khoảng 3,9km
|
9,60
|
DGT
|
|
9,60
|
Xã Phú Hồ, Phú Lương
|
2021-2030
|
|
142
|
Tuyến đường kết nối từ Khu B-An Vân Dương về Trung tâm thị trấn Phú Đa và cầu qua phá Tam giang nối Phú Đa đi xã Vinh Xuân, huyên Phú Vang với quy mô 16,2
km )
|
30,00
|
DGT
|
|
30,00
|
Xã Phú Hồ, Phú Lương và TT Phú Đa
|
2021-2030
|
|
143
|
Đường ven biển
|
91,86
|
DGT
|
|
91,86
|
Xã Phú Thuân, xã Phú Hải, xã Phú Diên, xã Vinh Xuân, xã Vinh Thanh, xã
Vinh An
|
2021-2030
|
|
b)
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa
|
2,20
|
DTL
|
|
2,20
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
2
|
Hệ thống tưới tự chảy bàu Đỏ Phú Đa 1
- Đê Bầu Đỏ Phú Đa
|
0,60
|
DTL
|
|
0,60
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
3
|
Đê Thoát lũ Phú Lộ
|
0,50
|
DTL
|
|
0,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
4
|
Xây dựng trạm bơm tiêu bàu Đỏ Phú Đa 1
|
0,01
|
DTL
|
|
0,01
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
5
|
Kênh thoát lũ Đập Vòng Phú Đa 1
|
2,00
|
DTL
|
|
2,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
6
|
Hệ thống tưới tự chảy bờ Nam Phú Đa 2
|
0,20
|
DTL
|
|
0,20
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
7
|
Công trình Đê bao nội đồng vùng Láng tổ dân phố Viễn
Trình
|
0,40
|
DTL
|
|
0,40
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
8
|
Nâng cấp Đê An Truyền
|
1,10
|
DTL
|
|
1,10
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
9
|
Hệ thống tưới tự chảy Vùng Triều Thủy, Phú An
|
1,00
|
DTL
|
|
1,00
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
10
|
Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền
|
0,70
|
DTL
|
|
0,70
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
11
|
Cầu Triều Thủy, xã Phú An
|
0,08
|
DTL
|
|
0,08
|
Xã Phú An
|
2021-2025
|
|
12
|
Xây dựng Trạm bơm tiêu Đập Vàng ( Phú Lương 1)
|
0,90
|
DTL
|
|
0,90
|
Xã Phú Lương
|
2021-2025
|
|
13
|
Hệ thống tưới tự chảy HTX Phú Lương 1 Lê Xá Đông
|
0,30
|
DTL
|
|
0,30
|
Xã Phú Lương
|
2021-2025
|
|
14
|
Nâng cấp đê Biền Chàm Phú Lương 3 ( Đường và đập
cách ly từ Phú Xuân về Phú Đa
|
2,50
|
DTL
|
|
2,50
|
Xã Phú Lương
|
2021-2025
|
|
15
|
Nâng cấp mở rội Đê bao Xuân Lương Hồ
|
1,90
|
DTL
|
|
1,90
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
16
|
Nạo vét đê
|
0,30
|
DTL
|
|
0,30
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
17
|
Hệ thống tưới tự chảy Phú Lương 2 ( bên trong 3m,
ngoài 2 m)
|
1,50
|
DTL
|
|
1,50
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp kênh tưới trạm bơm Phú Mỹ 2
|
0,01
|
DTL
|
|
0,01
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
19
|
Nâng cấp Trạm bơm Phước Linh Phú Mỹ và kênh tưới
Phú Mỹ 1
|
0,01
|
DTL
|
|
0,01
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
20
|
Nâng cấp đê hói Trâu kết hợp GTNĐ
|
2,00
|
DTL
|
|
2,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
21
|
Mở rộng hệ thống thoát lũ An Lưu
|
2,10
|
DTL
|
|
2,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
22
|
Mở rộng hệ thống thoát lũ Hói An Lưu và hói cầu Long
|
1,30
|
DTL
|
|
1,30
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
23
|
Xử lý sạt lỡ bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải,
huyện Phú Vang
|
4,02
|
DTL
|
|
4,02
|
Xã Phú Thuận
|
2022
|
|
24
|
Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang
|
8,50
|
DTL
|
|
8,50
|
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
25
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa
|
18,00
|
DTL
|
|
18,00
|
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
26
|
Kè chống sạt lỡ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Từ Hiền
-
Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ biển đoạn Phú Hải - Phú Diên
-
Kè chống sạt lỡ bờ biển đoạn qua thôn An Dương
|
17,90
|
DTL
|
|
17,90
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
27
|
Hệ thống trạm bơm tưới, tiêu, kênh mương nội đồng trên địa bàn toàn huyện
|
5,00
|
DTL
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hệ thống kênh sinh thái thuộc Khu C
|
40,00
|
DTL
|
|
40,00
|
Phường Phú
Thượng, thành phố Huế và Xã Phú Mỹ huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
c)
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Phú Đa 1
|
1,45
|
DGD
|
|
1,45
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
2
|
Mở rộng trường mầm non Phú Đa 2
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
3
|
Trường mầm non Phú An
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Diên
|
0,80
|
DGD
|
|
0,80
|
Xã Phú Diên
|
2021-2025
|
|
5
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở Phú Diên
|
0,40
|
DGD
|
|
0,40
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
6
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Diên 1
|
0,14
|
DGD
|
|
0,14
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
7
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Diên 2
|
0,40
|
DGD
|
|
0,40
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
8
|
Mở rộng trường mầm non Vinh Phú cơ sở Trừng Hà
|
0,05
|
DGD
|
|
0,05
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
9
|
Chuyển trường tiểu học thành trường mầm non và mở
rộng (Tân Phú)
|
0,25
|
DGD
|
|
0,25
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
10
|
Mở rộng Trường Mầm non Vinh Thái
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Xã Phú Gia
|
2021-2025
|
|
11
|
Mở rộng trường THCS Phú Hải
|
0,42
|
DGD
|
|
0,42
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
12
|
Mở rộng Trường Mầm Non Phú Hải
|
0,70
|
DGD
|
|
0,70
|
Xã Phú Hải
|
2022
|
|
13
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Hồ
|
0,30
|
DGD
|
|
0,30
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2025
|
|
14
|
Mở rộng trường mầm non Phú Lương
|
0,70
|
DGD
|
|
0,70
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
15
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Lương 1
|
0,20
|
DGD
|
|
0,20
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
16
|
Mở rộng trường THCS Phú Lương
|
0,20
|
DGD
|
|
0,20
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
17
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Mỹ 1
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
18
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Mỹ 2
|
0,32
|
DGD
|
|
0,32
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
19
|
Trường mầm non Phú Mỹ cơ sở Vinh Vệ
|
0,67
|
DGD
|
|
0,67
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
20
|
Mở rộng trường mầm non Phú Mỹ cơ sở An Lưu
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
21
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ
|
1,50
|
DGD
|
|
1,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
22
|
Mở rộng trường mầm non Phú Xuân (cơ sở Diên Đại)
|
0,27
|
DGD
|
|
0,27
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
23
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân cơ sở Quảng
Xuyên
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2025
|
|
24
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Xuân 1 (cơ sở 1)
|
0,70
|
DGD
|
|
0,70
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
25
|
Mở rộng trương mầm non Vinh An
|
0,20
|
DGD
|
|
0,20
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
26
|
Trường Tiểu học Vinh An
|
1,20
|
DGD
|
|
1,20
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
27
|
Mở rộng trường mầm non Vinh Hà thôn Phường 4
|
0,08
|
DGD
|
|
0,08
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
28
|
Mở rộng trường mầm non Vinh Hà thôn Phường 5
|
0,18
|
DGD
|
|
0,18
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
29
|
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Vinh Thanh
|
0,30
|
DGD
|
|
0,30
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
30
|
Mở rộng trường THCS Vinh Thanh
|
0,41
|
DGD
|
|
0,41
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
31
|
Trường mầm non Vinh Thanh
|
1,10
|
DGD
|
|
1,10
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
32
|
Mở rộng trường mầm non Vinh Xuân
|
0,30
|
DGD
|
|
0,30
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
33
|
Mở rộng trường tiểu học Vinh Xuân
|
0,70
|
DGD
|
|
0,70
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
34
|
Mở rộng trường THCS Vinh Xuân
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
35
|
Mở rộng trường THPT Vinh Xuân
|
1,12
|
DGD
|
|
1,12
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
36
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Hải
|
0,10
|
DGD
|
|
0,10
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
37
|
Đất giáo dục thôn 6
|
1,40
|
DGD
|
|
1,40
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
38
|
Trường tiểu học Vinh Thái
|
2,00
|
DGD
|
|
2,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
39
|
Trường tiểu học Phú Xuân 2
|
2,00
|
DGD
|
|
2,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
40
|
Quỹ đất giáo dục trên địa bàn toàn huyện
|
5,00
|
DGD
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
d)
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối
|
1,00
|
DNL
|
|
1,00
|
Xã Phú Gia, Vinh
Thanh, TT Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu
vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
|
0,06
|
DNL
|
|
0,06
|
Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
3
|
Trạm biến áp 110 KV khu công nghiệp Phú Đa và đường
dây đấu nối
|
7,50
|
DNL
|
|
7,50
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
4
|
Hệ thống lưới điện và trạm biến áp trên địa bàn huyện
|
2,00
|
DNL
|
|
2,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
e)
|
Đất chợ (DCH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ thủy hải sản Phú An
|
0,30
|
DCH
|
|
0,30
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
2
|
Mở rộng chợ chính Phú Diên
|
0,13
|
DCH
|
|
0,13
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
3
|
Mở rộng chợ Vinh Phú
|
0,13
|
DCH
|
|
0,13
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
4
|
Mở rộng chợ
|
0,36
|
DCH
|
|
0,36
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
5
|
Quy hoạch chợ Trung tâm xã
|
1,10
|
DCH
|
|
1,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
6
|
Chợ Diên Đại
|
3,00
|
DCH
|
|
3,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
7
|
Chợ Quảng Xuyên
|
2,00
|
DCH
|
|
2,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
8
|
Xây mới chợ Chiều
|
0,30
|
DCH
|
|
0,30
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
9
|
Mở rộng chợ Cây Ruối
|
0,06
|
DCH
|
|
0,06
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
10
|
Chợ thủy hải sản Vinh Thanh
|
1,00
|
DCH
|
|
1,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2022-2030
|
|
11
|
Mở rộng chợ sáng
|
0,38
|
DCH
|
|
0,38
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
11
|
Mở rộng chợ Mai Vĩnh
|
1,50
|
DCH
|
|
1,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
12
|
Xây dựng mới chợ Xuân Thiên Thượng
|
0,70
|
DCH
|
|
0,70
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
13
|
Quỹ đất chợ trên địa bàn toàn huyện
|
5,00
|
DCH
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
f)
|
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trạm y tế
|
0,17
|
DYT
|
|
0,17
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
2
|
Mở rộng trung tâm y tế huyện
|
0,58
|
DYT
|
|
0,58
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
g)
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Vang
|
2,00
|
DTT
|
|
2,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
2
|
Nhà thi đấu đa năng
|
1,00
|
DTT
|
|
1,00
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
3
|
Sân Bóng
|
1,36
|
DTT
|
|
1,36
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
4
|
Sân bóng
|
0,50
|
DTT
|
|
0,50
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
5
|
Khu trung tâm thể thao xã
|
1,20
|
DTT
|
|
1,20
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
6
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
1,00
|
DTT
|
|
1,00
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
7
|
Sân bóng thôn Hòa Duân
|
1,00
|
DTT
|
|
1,00
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
9
|
Sân bóng
|
1,00
|
DTT
|
|
1,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
10
|
Đất thể thao Lương Lộc, Giang Tây, Lê Xã Tây, Khê Xá
|
1,44
|
DTT
|
|
1,44
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
11
|
Sân bóng Vinh Thanh
|
4,20
|
DTT
|
|
4,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
12
|
Sân golf quốc tế, khu dịch vụ phụ trợ và biệt thự nghỉ
dưỡng tại xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang
|
140,00
|
DTT
|
|
140,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
13
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng và sân golf cao cấp Vinh Xuân,
huyện Phú Vang
|
90,00
|
DTT
|
|
90,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
14
|
Quỹ đất cơ sở thể dục thể thao trên địa bàn huyện
|
5,00
|
DTT
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
h)
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu văn hóa và quảng bá dịch vụ
|
0,50
|
DVH
|
|
0,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Nhà Truyền thống huyện
|
0,24
|
DVH
|
|
0,24
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
3
|
Thư viện trung tâm huyện Phú Vang
|
0,13
|
DVH
|
|
0,13
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
4
|
Quảng trường huyện Phú Vang
|
3,65
|
DVH
|
|
3,65
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã
|
1,20
|
DVH
|
|
1,20
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
6
|
Khu văn hóa thể thao xã
|
0,44
|
DVH
|
|
0,44
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
7
|
Nhà văn hóa xã Phú Gia
|
0,22
|
DVH
|
|
0,22
|
Xã Phú Gia
|
2022-2025
|
|
8
|
Xây dựng bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ kết hợp
cây xanh cảnh quan
|
0,71
|
DVH
|
|
0,71
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
9
|
Bia ghi danh liệt sĩ K10
|
0,05
|
DVH
|
|
0,05
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
10
|
Mở rộng đài tưởng niệm xã
|
0,10
|
DVH
|
|
0,10
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
11
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Lương
|
0,50
|
DVH
|
|
0,50
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
|
0,26
|
DVH
|
|
0,26
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
13
|
Xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã
|
1,10
|
DVH
|
|
1,10
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2025
|
|
14
|
Trung tâm văn hóa
|
0,50
|
DVH
|
|
0,50
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
15
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà Úc 1,2,3,4
|
0,75
|
DVH
|
|
0,75
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
16
|
Trung tâm văn hóa
|
0,93
|
DVH
|
|
0,93
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
17
|
Quỹ đất xây dựng cơ sở văn hóa trên địa bàn huyện
|
5,00
|
DVH
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
i)
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa (DVH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang
|
0,68
|
DDT
|
|
0,68
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
2
|
Địa điểm chiến thắng Thanh Lam Bồ
|
0,62
|
DDT
|
|
0,62
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
3
|
Khu di tích lịch sử cách mạng Lùm Phun
|
2,70
|
DDT
|
|
2,70
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
k)
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng (NTD)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang thị trấn Phú Đa
|
27,00
|
NTD
|
|
27,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên
|
5,10
|
NTD
|
|
5,10
|
Xã Phú Diên
|
2021-2025
|
|
3
|
Nghĩa trang xã Phú Xuân
|
4,70
|
NTD
|
1,72
|
2,98
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
l)
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (DRA)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi thải vật liệu xây dựng
|
1,00
|
DRA
|
|
1,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Điểm trung chuyển rác
|
0,02
|
DRA
|
|
0,02
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
XIII
|
Đất ở nông thôn (ONT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị tại xã Phú An
|
12,00
|
ONT
|
|
12,00
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn tại thộn An Truyền (Cạn Bợt
Miếu)
|
4,30
|
ONT
|
|
4,30
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn tại thộn An Truyền (Đập Góc)
|
3,35
|
ONT
|
|
3,35
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
4
|
Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)
|
0,23
|
ONT
|
|
0,23
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
5
|
Khu dân cư xứ Đồng Kên
|
4,64
|
ONT
|
|
4,64
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn tại thộn Triều Thủy
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
7
|
Đất ở các khu dân cư trên địa bàn xã Phú Diên
|
12,77
|
ONT
|
|
12,77
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
8
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
9
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)
|
1,30
|
ONT
|
|
1,30
|
Xã Phú Diên
|
2021-2025
|
|
10
|
Khu dân cư thôn Thanh Dương
|
6,08
|
ONT
|
|
6,08
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
11
|
Khu dân cư Diêm Tụ
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
12
|
Khu dân cư Mong C
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
13
|
Khu dân cư Mộc Trụ
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
14
|
Khu dân cư thôn Tân Phú
|
2,50
|
ONT
|
|
2,50
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
15
|
Đất ở dọc đường tỉnh lộ 18 thôn Diêm Tụ
|
7,00
|
ONT
|
|
7,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
16
|
Đất ở dọc đường TL 10C thôn Mong B
|
2,50
|
ONT
|
|
2,50
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
17
|
Đất ở phía sau nhà Chiến thắng đến cổng chào Hà Trữ
Thượng
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
18
|
Đất ở phía sau quán bún ông Rơi ( đang trồng Tràm)
|
1,20
|
ONT
|
|
1,20
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
19
|
Đất ở đội 15 thôn Hà Trữ
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
20
|
Đất ở vị trí sân bóng
|
0,22
|
ONT
|
|
0,22
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
21
|
Đất ở sát nhà ông Vinh phía dưới đường và đình làng
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
22
|
Đất ở thôn Nghĩa Lập đất ở giáp thôn Điền Trung cũ
đến sau lưng nhà ông Tín trưởng thôn cũ
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
23
|
Đất ở xen ghép phía sau nhà Ông Thọ
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
24
|
Đất ở xen ghép thôn Trừng Hà
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
25
|
Đất ở xen ghép thôn Mộc trụ
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
26
|
Khu dân cư thôn Cự Lại Trung
|
9,20
|
ONT
|
|
9,20
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
27
|
Khu dân cư thôn Cự Lại Bắc
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
28
|
Đất ở thôn Cự Lại Đông, Cự Lại Nam
|
3,00
|
ONT
|
|
3,00
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
29
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
30
|
Khu quy hoạch xen ghép tại thôn Sư Lỗ, Tây Hồ, Di
Đông
|
4,88
|
ONT
|
|
4,88
|
Xã Phú Hồ
|
2022-2025
|
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hậu, làng Di Đông
|
6,00
|
ONT
|
|
6,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2025
|
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá đất ở Trường 10 thôn Di Đông
|
1,70
|
ONT
|
|
1,70
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
33
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Di Đông
|
1,95
|
ONT
|
|
1,95
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2025
|
|
34
|
Khu dân Tây Hồ
|
4,80
|
ONT
|
|
4,80
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
35
|
Chuyển trường mầm non Sư Lỗ Thượng sang đất ở
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
36
|
Chuyển trường mầm non cơ sở cũ khu vực Sư Lỗ
Thượng sang đất ở
|
0,12
|
ONT
|
|
0,12
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
37
|
Chuyển trường mầm non Di Đông 1 sang đất ở
|
0,67
|
ONT
|
|
0,67
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
38
|
Khu quy hoạch chi tiết phân lô khu vực Bin Sư Lỗ, thôn
Sư Lỗ
|
22,00
|
ONT
|
|
22,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2025
|
|
39
|
Khu dân Cư thôn Vĩnh Lương Khê (cụm Lương Lộc)
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
40
|
Khu dân Cư thôn Vĩnh Lương Khê (Lương Lộc)
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
41
|
Khu dân cư Văn Giang (Đông B)
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
42
|
Khu dân cư Lê Xá ( Lê Xá Đông)
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
43
|
Khu dân cư Lê Xá ( Lê Xá Tây)
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
44
|
Khu dân cư Vĩnh Lương Khê ( Khê Xá)
|
4,00
|
ONT
|
|
4,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
45
|
Khu dân cư Vĩnh Lương Khê (Vĩnh Lưu)
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
46
|
Khu dân cư Lê Xá ( Lê Xá Trung)
|
2,70
|
ONT
|
|
2,70
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
47
|
Khu dân cư Văn Giang (Giang Trung)
|
0,70
|
ONT
|
|
0,70
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
48
|
Khu dân cư Văn Giang (Đông A)
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
49
|
Khu dân cư Văn Giang (Giang Tây)
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
50
|
Đất ở trên địa bàn xã Phú Lương
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
51
|
Khu đô thị mới Triều Thủy
|
42,00
|
ONT
|
|
42,00
|
Xã Phú Mỹ,
Phú An
|
2021-2030
|
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phước Linh
|
10,00
|
ONT
|
|
10,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
53
|
Khu dân cư Vinh vệ
|
1,60
|
ONT
|
|
1,60
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
54
|
Khu dân cư An Lưu
|
3,00
|
ONT
|
|
3,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
55
|
Khu dân cư thôn Mỹ Lam
|
1,10
|
ONT
|
|
1,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
56
|
Khu dân cư thôn Định Cư
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
57
|
Khu dân cư mới xã Phú Mỹ
|
40,00
|
ONT
|
|
40,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
58
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép Dưỡng Mong
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2025
|
|
59
|
Khu dân cư thôn Trung An
|
3,00
|
ONT
|
|
3,00
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
60
|
Khu dân cư thôn Xuân An
|
4,00
|
ONT
|
|
4,00
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
61
|
Khu dân cư dọc phá thôn An Dương 3
|
3,20
|
ONT
|
|
3,20
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
62
|
Khu tái định cư đường ven biển
|
2,37
|
ONT
|
|
2,37
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
63
|
Đất ở thôn An Dương 3
|
3,00
|
ONT
|
|
3,00
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
64
|
Đấu giá trụ sở cơ quan cũ
|
0,05
|
ONT
|
|
0,05
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
65
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An
Dương 3
|
0,15
|
ONT
|
|
0,15
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
66
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
67
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An
Dương 2 (2 vị trí)
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
68
|
Khu dân cư Diên Đại
|
10,00
|
ONT
|
|
10,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
69
|
Khu dân cư thôn Xuân Ổ
|
3,00
|
ONT
|
|
3,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
70
|
Khu dân cư Thủy Diện
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
71
|
Khu QH phân lô thôn Xuân Ổ - Thủy Diện
|
7,00
|
ONT
|
|
7,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
72
|
Khu dân cư Quảng Xuyên
|
1,70
|
ONT
|
|
1,70
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
73
|
Khu dân cư Ba Lăng
|
7,00
|
ONT
|
|
7,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
74
|
Khu dân cư Lộc Sơn
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
75
|
Khu quy hoạch phân lô Lộc Sơn ( tỉnh lộ 3)
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
76
|
Khu dân cư dọc tuyến đường Lộc Sơn - Quảng Xuyên
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
77
|
Khu xen ghép thôn Lộc Sơn
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
78
|
Khu tái định cư thôn Quảng Xuyên
|
1,40
|
ONT
|
|
1,40
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
79
|
Đất ở các khu dân cư trên địa bàn xã Vinh An
|
11,94
|
ONT
|
|
11,94
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
80
|
Khu dân cư thôn An Mỹ
|
6,00
|
ONT
|
|
6,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
81
|
Khu dân cư thôn Trung Định Hải
|
6,70
|
ONT
|
|
6,70
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
82
|
Khu dân cư xen ghép dọc tuyến đường từ nhà thờ họ Lê
thôn Bắc Thượng đến nhà thờ họ Lê thôn An Mỹ
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
83
|
Khu quy hoạch thôn Hà Úc 1
|
8,20
|
ONT
|
|
8,20
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
84
|
Khu dân cư ven đường bê tông thôn Hà Úc 3
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
85
|
Khu dân cư xen ghép thôn Hà Úc 4
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
86
|
Khu dân cư thôn Bắc Thượng
|
9,50
|
ONT
|
|
9,50
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
87
|
Khu dân cư xen ghép thôn Hà Úc 1
|
4,00
|
ONT
|
|
4,00
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
88
|
Đất ở phường 2
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
89
|
Quy hoạch đất ở thôn Phường 4
|
12,00
|
ONT
|
|
12,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
90
|
Quy hoạch đất ở thôn Phường 5
|
4,00
|
ONT
|
|
4,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
91
|
Quy hoạch đất ở thôn Phường Nhất
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
92
|
Đấu giá Cơ sở lẻ trường mầm non thôn Phường 2
|
0,02
|
ONT
|
|
0,02
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
93
|
Đấu giá Cơ sở lẻ trường tiểu học thôn phường 3
|
0,07
|
ONT
|
|
0,07
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
94
|
Đấu giá Cơ sở lẻ trường mầm non thôn phường 3
|
0,16
|
ONT
|
|
0,16
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
95
|
Đấu giá Cơ sở lẻ trường mầm non thôn phường 4
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
96
|
Khu dân cư thôn 3
|
11,50
|
ONT
|
|
11,50
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
97
|
Đất ở cạnh trường mầm non Vinh Thanh
|
0,81
|
ONT
|
0,40
|
0,41
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2025
|
|
98
|
Khu dân cư mới gần đường ven biển
|
15,00
|
ONT
|
|
15,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2025
|
|
99
|
Các khu dân cư trên địa bàn xã Vinh Thanh
|
11,68
|
ONT
|
|
11,68
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
100
|
Khu dân cư thôn 1
|
6,00
|
ONT
|
|
6,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2031
|
|
101
|
Đấu giá tiểu học Vinh Thanh
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2031
|
|
102
|
Khu dân cư thôn Kế Võ (2 Khu)
|
5,00
|
ONT
|
|
5,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
103
|
Khu dân cư thôn Tân Sa (2 khu)
|
4,00
|
ONT
|
|
4,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
104
|
Khu dân cư thôn Mai Vĩnh (2 Khu)
|
7,00
|
ONT
|
|
7,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
105
|
Khu dân cư Xuân Thiên Thượng
|
4,75
|
ONT
|
|
4,75
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
106
|
Khu dân cư Xuân Thiên Hạ
|
8,00
|
ONT
|
|
8,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
107
|
Khu dân cư Vinh Xuân
|
80,00
|
|
|
80,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
108
|
Hạ tầng khu dân cư cư bên đường liên huyện 36m từ Phú
Hồ đến TT Phú Đa
|
40,00
|
ONT
|
|
40,00
|
Xã Phú Hồ, Phú
Lương
|
2021-2030
|
|
109
|
Khu đô thị du lịch thuộc khu E (đô thị An Vân Dương)
|
102,00
|
ONT
|
|
102,00
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
110
|
Khu đô thị Phú Mỹ
|
33,60
|
ONT
|
|
33,60
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
111
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép OTT31
|
4,10
|
ONT
|
|
4,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
112
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu đô
thị mới An Vân Dương )
|
3,61
|
ONT
|
|
3,61
|
Xã Phú An, xã Phú
Mỹ
|
2021-2030
|
|
113
|
Đất ở nông thôn trên địa bàn huyện Phú vang
|
10,00
|
ONT
|
|
10,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
114
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư (không thuộc quỹ đất giao theo Nghị định 64/CP) sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
30,00
|
ONT
|
|
30,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
115
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang
|
30,00
|
ONT
|
|
30,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
XIV
|
Đất ở tại đô thị (ODT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn TDP Viễn Trình
|
1,46
|
ODT
|
|
1,46
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
2
|
Khu dân cư tổ dân phố Hòa Đa Tây
|
2,01
|
ODT
|
|
2,01
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
3
|
Khu dân cư TDP Đức Lam Trung
|
5,00
|
ODT
|
|
5,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn TDP Lương Viện
(4 vị trí)
|
0,86
|
ODT
|
|
0,86
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa
|
4,00
|
ODT
|
|
4,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
6
|
Khu dân cư bên cạnh khu vui chơi
|
3,40
|
ODT
|
|
3,40
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
7
|
Khu dân cư Hòa Đông
|
1,50
|
ODT
|
|
1,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
8
|
Khu dân cư Trường Lưu
|
1,92
|
ODT
|
|
1,92
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
9
|
Đất ở TDP Hòa Đa Tây trước mặt trường Nguyễn Sinh
Cung
|
1,37
|
ODT
|
|
1,37
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
10
|
Đất ở sau lưng công an huyện
|
1,90
|
ODT
|
|
1,90
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2031
|
|
11
|
Đất ở trên địa bàn thị trấn Phú Đa
|
6,52
|
ODT
|
|
6,52
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong
khu dân cư (không thuộc quỹ đất giao theo Nghị định 64/CP) sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
10,00
|
ODT
|
|
10,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị trấn
|
10,00
|
ODT
|
|
10,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
XV
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vui chơi thị trấn Phú Đa
|
11,43
|
DKV
|
|
11,43
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
2
|
Xây dựng công viên cây xanh UBND thị trấn Phú Đa
|
0,40
|
DKV
|
|
0,40
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2030
|
|
3
|
Công viên
|
0,03
|
DKV
|
|
0,03
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
4
|
Khu vui chơi xã Phú Mỹ
|
0,20
|
DKV
|
|
0,20
|
Xã Phú Mỹ
|
2021-2030
|
|
5
|
Công Viên
|
0,05
|
DKV
|
|
0,05
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
6
|
Công viên văn hóa xã
|
1,60
|
DKV
|
|
1,60
|
Xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
7
|
Chuyển chợ Chiều cũ sang điểm vui chơi giải trí
|
0,05
|
DKV
|
|
0,05
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
8
|
Khu công viên văn hóa xã Vinh Thanh
|
0,17
|
DKV
|
|
0,17
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
9
|
Công viên cây xanh chuyên đề (vùng thủy sản Đông An)
|
6,50
|
DKV
|
|
6,50
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
10
|
Quỹ đất khu vui chơi, giải trí công cộng trên địa bàn huyện
|
5,00
|
DKV
|
|
5,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
XVI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (DSH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đất giáo dục sang Nhà SHCĐ tổ dân phố Lương
Viện
|
0,10
|
DSH
|
|
0,10
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021-2025
|
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng An Truyền, thôn Định Cư, thôn
Triều Thủy, thôn Truyền Nam
|
0,40
|
DSH
|
|
0,40
|
Xã Phú An
|
2021-2030
|
|
3
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Phú
|
0,20
|
DSH
|
|
0,20
|
Xã Phú Gia
|
2021-2030
|
|
4
|
Chuyển trường mầm non sang nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Cự Lại Bắc
|
0,05
|
DSH
|
|
0,05
|
Xã Phú Hải
|
2021-2030
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cự Lại Trung
|
0,08
|
DSH
|
|
0,08
|
Xã Phú Hải
|
2021-2025
|
|
6
|
Chuyển trường mầm non cơ sở cũ khu vực Sư Lỗ Đông
sang nhà sinh hoạt cộng đồng
|
0,06
|
DSH
|
|
0,06
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu vực Nam Dương
|
0,06
|
DSH
|
|
0,06
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2025
|
|
8
|
Chuyển trường mầm non cơ sở cũ khu vực Tây Hồ sang
nhà sinh hoạt cộng đồng
|
0,08
|
DSH
|
|
0,08
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
9
|
Chuyển trường mầm non Đông Đỗ sang nhà sinh hoạt
cộng đồng
|
0,10
|
DSH
|
|
0,10
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
10
|
Chuyển trường mầm non Trung An sang nhà sinh hoạt
cộng đồng
|
0,23
|
DSH
|
|
0,23
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
11
|
Chuyển trường mầm non Trung Chánh sang nhà sinh
hoạt cộng đồng
|
0,40
|
DSH
|
|
0,40
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
12
|
Chuyển trường mầm non Di Tây sang nhà sinh hoạt cộng
đồng
|
0,06
|
DSH
|
|
0,06
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
13
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vân Giang
|
0,30
|
DSH
|
|
0,30
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
14
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Vĩnh Lương Khê
|
0,25
|
DSH
|
|
0,25
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
15
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Lê Xá Đông
|
0,05
|
DSH
|
|
0,05
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
16
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh
|
0,35
|
DSH
|
|
0,35
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
17
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 1, An Dương
2, An Dương 3
|
0,10
|
DSH
|
|
0,10
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2030
|
|
18
|
Chuyển đất DGD qua nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Diên Đại
|
0,07
|
DSH
|
|
0,07
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
19
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xuân Ổ
|
0,10
|
DSH
|
|
0,10
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
20
|
Chuyển trường mầm non thành nhà sinh hoạt cộng đồng
Thôn Ba Lăng
|
0,10
|
DSH
|
|
0,10
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
21
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phường 2 (lấy trường
mầm non cơ sở lẻ thôn Phường 2)
|
0,05
|
DSH
|
|
0,05
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
22
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phường 1(lấy trường mầm
non cơ sở lẻ thôn Phường 1)
|
0,12
|
DSH
|
|
0,12
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
23
|
Quỹ đất sinh hoạt cộng đồng trên địa bàn toàn huyện
|
2,00
|
DSH
|
|
2,00
|
Huyện Phú vang
|
2021-2030
|
|
XII
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (DTS)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài Thông tin Duyên hải Huế
|
0,10
|
DTS
|
|
0,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
2
|
Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú
Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02 ha)
|
0,03
|
DTS
|
|
0,03
|
Xã Phú Xuân, xã
Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
3
|
Các trạm đo mưa độc lập, trạm khí tượng thủy văn trên
địa bàn huyện Phú Vang
|
0,12
|
DTS
|
|
0,12
|
Huyện Phú vang
|
2021-2030
|
|
4
|
Quỹ đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Huyện Phú vang
|
2021-2030
|
|
XVIII
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng UBND xã Phú Lương
|
0,10
|
TSC
|
|
0,10
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
2
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Phú Thuận
|
0,50
|
TSC
|
|
0,50
|
Xã Phú Thuận
|
2021-2025
|
|
3
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
0,20
|
TSC
|
|
0,20
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2025
|
|
4
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Vinh Xuân
|
0,60
|
TSC
|
|
0,60
|
Xã Vinh Xuân
|
2021-2030
|
|
5
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Phú Hải
|
0,10
|
TSC
|
|
0,10
|
Xã Phú Hải
|
2021-2031
|
|
6
|
Trung tâm hành chính
|
1,20
|
TSC
|
|
1,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2021-2030
|
|
7
|
Khu trung tâm xã
|
12,00
|
TSC
|
|
12,00
|
Xã Vinh Hà
|
2021-2030
|
|
8
|
Quỹ đất xây dựng trụ sở cơ quan trên địa bàn huyện
|
5,00
|
TSC
|
|
5,00
|
Huyện Phú vang
|
2021-2030
|
|
XX
|
Đất hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị, du lịch nghĩ dưỡng sinh thái Vinh An
|
200,00
|
TMD,
ONT
|
50,00
|
150,00
|
Xã Vinh Thanh,
xã Vinh An
|
2021-2030
|
|
2
|
Khu dân cư kết hợp du lịch sinh thái đầm Hà Trung
|
619,00
|
ONT,
TMD,…
|
|
619,00
|
Xã Phú Xuân
|
2021-2030
|
|
3
|
Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1
|
21,68
|
TMD,
ONT
|
|
21,68
|
Xã Phú Diên
|
2022-2025
|
|
4
|
Khu du lịch, dịch vụ và nghỉ dưỡng Phú Diên 2
|
38,49
|
TMD,
ONT
|
|
38,49
|
Xã Phú Diên
|
2022-2025
|
|
5
|
Khu dân cư Phú Hồ 1
|
250,00
|
TMD,
ONT,..
|
|
250,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
6
|
Khu dân cư Phú Hồ 2
|
300,00
|
TMD,
ONT,..
|
|
300,00
|
Xã Phú Hồ,
xã Phú Xuân
|
2021-2025
|
|
7
|
Khu dân cư sinh thái Phú Lương
|
300,00
|
TMD,
ONT,..
|
|
300,00
|
Xã Phú Lương
|
2021-2030
|
|
8
|
Khu dân cư, du lịch nghỉ dưỡng Phú Hồ 3
|
1500,00
|
TMD,
ONT,..
|
|
1500,00
|
Xã Phú Lương, Phú
Mỹ, Phú Hồ
|
2021-2030
|
|
9
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng và nhà ở sinh thái ven phá Phú
Diên
|
65,00
|
TMD,
ONT,..
|
|
65,00
|
Xã Phú Diên
|
2021-2030
|
|
10
|
Dự án khu đô thị kết hợp y tế
|
100,00
|
TMD,
ONT,..
|
|
100,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2022-2030
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu phức hợp đô thị, khu nghỉ dưỡng phường Phú
Thượng, xã Phú Dương - Thành phố Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang thuộc Khu D - Đô thị mới An Vân Dương
|
165,00
|
TMD, ODT
|
|
165,00
|
Phường Phú Thượng, xã Phú
Dương - Thành phố Huế và xã Phú Mỹ
huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
12
|
Dự án Khu đô thị phường Phú Thượng, xã Phú Dương - Thành phố Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
160,00
|
TMD, ODT
|
|
160,00
|
Phường Phú Thượng, xã Phú
Dương - Thành phố
Huế và xã Phú Mỹ huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
13
|
Khu phức hợp đô thị và nghỉ dưỡng thuộc khu D – An Vân Dương
|
185,00
|
TMD, ODT
|
|
185,00
|
Xã Phú Dương,
thành phố Huế và xã Phú An, huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
14
|
Khu đô thị, thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng Mỹ An
|
20,00
|
TMD, ONT
|
|
20,00
|
Xã Phú Dương TP
Huế; xã Phú An, huyện Phú Vang
|
2021-2030
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021, 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 399/QĐ-
UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi trồng thủy sản
|
10,00
|
NTS
|
|
10,00
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp
|
5,00
|
NKH
|
|
5,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
3
|
Thuê đất trang trại
|
3,00
|
NKH
|
|
3,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
4
|
Thuê đất trang trại
|
1,50
|
NKH
|
|
1,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
5
|
Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
0,30
|
NKH
|
|
0,30
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
1.3
|
Đất quốc phòng (CQP)
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng. Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha
|
107,56
|
CQP
|
|
107,56
|
Xã Vinh An, huyện Phú Vang và Xã Vinh Mỹ, huyện
Phú Lộc
|
2021
|
|
1.4
|
Đất an ninh (CAN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồn Công an ven biển
|
0,50
|
CAN
|
|
0,50
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
1,53
|
CAN
|
|
1,53
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
1.5
|
Đất khu công nghiệp (SKK):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
50,00
|
SKK
|
|
50,00
|
Thị Trấn Phú Đa
|
2021
|
|
1.6
|
Đất thương mại dịch vụ (TMD):
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân
|
0,06
|
TMD
|
|
0,06
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
2
|
Khu đất thương mại, dịch vụ
|
0,17
|
TMD
|
|
0,17
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
3
|
Khách sạn nổi (Khu du lịch nghỉ dưỡng dành cho người
về hưu)
|
10,00
|
TMD
|
|
10,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
4
|
Xây dựng Siêu thị mini
|
0,20
|
TMD
|
|
0,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
5
|
Dự án khu phức hợp du lịch sinh thái nghĩ dưỡng cao
cấp tại xã Vinh Xuân
|
170,73
|
TMD
|
|
170,73
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu phục vụ đánh bắt thủy sản
|
0,30
|
TMD
|
|
0,30
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ thu mua thủy sản
|
0,20
|
TMD
|
|
0,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
8
|
Khu dịch vụ du lịch nghĩ dưỡng Cồn Sơn
|
46,99
|
TMD
|
|
46,99
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ thuộc khu D - An Vân Dương (Khu du lịch Mỹ An)
|
130,40
|
TMD
|
|
130,40
|
Xã Phú An;
TT Thuận An; Xã Phú Dương
|
2021
|
|
1.7.
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da
|
0,08
|
SKC
|
|
0,08
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
1.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất giao thông (DGT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Huyện Phú Vang
|
2021
|
|
2
|
Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường
cộng đồng
|
0,70
|
DGT
|
|
0,70
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
4
|
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh
Xuân
|
2,10
|
DGT
|
|
2,10
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
5
|
Đường Tây Phá Tam Giang
|
12,00
|
DGT
|
|
12,00
|
Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Hồ
Xã Phú Lương
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
6
|
Xây dựng cầu Sư Lỗ
|
0,30
|
DGT
|
|
0,30
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
7
|
Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão
|
3,60
|
DGT
|
|
3,60
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã thực hiện 18,4 ha)
|
1,20
|
DGT
|
|
1,20
|
Xã Phú Mỹ, Xã Phú
An,Thị trấn Thuân An
|
2021
|
|
2
|
Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là 0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha;
TX.Hương Thuỷ là 0,27 ha)
|
0,49
|
DGT
|
|
0,49
|
Thị xã Hương Thủy Huyện Phú Vang
|
2021
|
|
3
|
Đường Chợ Mai - Tân Mỹ (Quy mô 23,72 ha, đã thực hiện 17,7 ha)
|
6,02
|
DGT
|
|
6,02
|
Xã Phú An; Xã Phú Thượng; Xã Phú Dương;
TT Thuận An
|
2021
|
|
b)
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa
|
2,63
|
DTL
|
|
2,63
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa
|
13,40
|
DTL
|
|
13,40
|
Thị trấn Phú Đa,
Xã Phú Gia, Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
3
|
Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1
|
0,40
|
DTL
|
|
0,40
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
4
|
Đê thoát lũ Phú Lộ
|
0,50
|
DTL
|
|
0,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
5
|
Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)
|
0,20
|
DTL
|
|
0,20
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
6
|
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư
Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1,12
|
DTL
|
|
1,12
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha
trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha; xã Thủy Bằng: 0,84
ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)
|
6,76
|
DTL
|
|
6,76
|
Thị xã Hương Thủy Thị xã Hương Trà- Huyện Phú Vang
|
2021
|
|
c)
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non Vinh Xuân
|
0,32
|
DGD
|
|
0,32
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân
|
0,07
|
DGD
|
|
0,07
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia
|
0,32
|
DGD
|
|
0,32
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1
|
0,13
|
DGD
|
|
0,13
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
5
|
Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1
|
0,27
|
DGD
|
|
0,27
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
6
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Diên
|
0,80
|
DGD
|
|
0,80
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
7
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2
|
0,05
|
DGD
|
|
0,05
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ
|
0,15
|
DGD
|
|
0,15
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
9
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân
|
0,06
|
DGD
|
|
0,06
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
10
|
Mở rộng Trường Mầm non Vinh Hà
|
0,11
|
DGD
|
|
0,11
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
11
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải
|
0,20
|
DGD
|
|
0,20
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
12
|
Mở rộng tru sở UBND xã Phú Mỹ
|
0,20
|
DGD
|
|
0,20
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
d)
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối
|
1,00
|
DNL
|
|
1,00
|
Xã Phú Gia, Vinh Thanh, thị trấn Phú
Đa
|
2021
|
|
2
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). Trong đó: Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)
|
0,06
|
DNL
|
|
0,06
|
Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương
|
2021
|
|
e)
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
|
0,26
|
DVH
|
|
0,26
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Phú Gia
|
0,22
|
DVH
|
|
0,22
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
f)
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Sân golf và khu phụ trợ
|
140,00
|
DTT
|
|
140,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
g)
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa (DVH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang
|
0,68
|
DDT
|
|
0,68
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
h)
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng (NTD)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện
Phú Vang
|
4,70
|
NTD
|
|
4,70
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên
|
5,10
|
NTD
|
|
5,10
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
1.9
|
Đất ở nông thôn (ONT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)
|
0,16
|
ONT
|
|
0,16
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An
Truyền (Cạn Bợt Miếu)
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di
|
0,65
|
ONT
|
|
0,65
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ
Thượng (giai đoạn 2)
|
0,55
|
ONT
|
|
0,55
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng
|
0,59
|
ONT
|
|
0,59
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn 2
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
8
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
9
|
Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh
|
2,50
|
ONT
|
|
2,50
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ
|
0,95
|
ONT
|
|
0,95
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)
|
0,35
|
ONT
|
|
0,35
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
13
|
Khu dân cư tại TDP Hòa Đông
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa Đông)
|
0,35
|
ONT
|
|
0,35
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
14
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại Trung
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung)
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu
|
1,50
|
ONT
|
|
1,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ
Thượng
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại
|
2,25
|
ONT
|
|
2,25
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
18
|
Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3
|
2,20
|
ONT
|
|
2,20
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
19
|
Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự
Lại Bắc
|
0,80
|
ONT
|
|
0,80
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
20
|
Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc
Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
49,50
|
ONT
|
|
49,50
|
Xã Phú Thượng
Xã Phú Dương
|
2021
|
|
21
|
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên
|
5,10
|
ONT
|
|
5,10
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Ổ
giai đoạn 2 giai đoạn 3
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An
Truyền
|
2,50
|
ONT
|
|
2,50
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
24
|
Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện
hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc
|
0,80
|
ONT
|
|
0,80
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
25
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
26
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
27
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)
|
1,30
|
ONT
|
|
1,30
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
28
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
29
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ (giao đất cho hộ
gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách…)
|
0,67
|
ONT
|
|
0,67
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
30
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường
2
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
32
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
33
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
34
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Sa
|
0,06
|
ONT
|
|
0,06
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
35
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây,
Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông
(Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)
|
2,25
|
ONT
|
|
2,25
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
36
|
Giao đất cho hộ gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo,
gia đình chính sách
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
|
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
37
|
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
0,05
|
ONT
|
|
0,05
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
38
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
0,42
|
ONT
|
|
0,42
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
0,36
|
ONT
|
|
0,36
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
1,06
|
ONT
|
|
1,06
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
0,15
|
ONT
|
|
0,15
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
0,17
|
ONT
|
|
0,17
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
0,07
|
ONT
|
|
0,07
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
0,09
|
ONT
|
|
0,09
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
39
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 0,53 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
0,16
|
ONT
|
|
0,16
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C,
Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ)
|
0,70
|
ONT
|
|
0,70
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ,
Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập)
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
42
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ,
Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung
(Khu QH đất ở giao cho hộ gia đình, cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung)
|
1,30
|
ONT
|
|
1,30
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 3
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An
Dương 3)
|
0,15
|
ONT
|
|
0,15
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
44
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn
Vĩnh Lưu)
|
3,20
|
ONT
|
|
3,20
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
45
|
Quy hoạch đất xen cư giao đất cho hộ gia đình chính
sách, hồ nghèo, cận nghèo... tại thôn Định Cư
|
0,15
|
ONT
|
|
0,15
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
46
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn 2
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2)
|
0,95
|
ONT
|
|
0,95
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
47
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Kế Sung)
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
48
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lương Lộc)
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
49
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lê Xá Tây, Lê Xá Đông,
Lương Lộc (5 vị trí)
|
1,50
|
ONT
|
|
1,50
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
50
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư thôn
Tân Phú (2 vị trí)
|
1,50
|
ONT
|
|
1,50
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
51
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ)
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)
|
0,80
|
ONT
|
|
0,80
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
53
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1)
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)
|
0,54
|
ONT
|
|
0,54
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
55
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí))
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
56
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2)
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
57
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn
Trung An)
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 4
|
1,70
|
ONT
|
|
1,70
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
59
|
Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)
|
0,23
|
ONT
|
|
0,23
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
60
|
Khu dân cư nông thôn ở thôn 2 (dọc Tỉnh lộ 18), thôn 3
(dọc tuyến số 1 và tuyến số 3)
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
61
|
Khu dân cư thôn Thanh Dương
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
62
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Di Đông
|
1,10
|
ONT
|
|
1,10
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
63
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân
Giang (Đông B)
|
0,80
|
ONT
|
|
0,80
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
64
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ
(giai đoạn 3)
|
1,26
|
ONT
|
|
1,26
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
65
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ (giai đoạn 2)
|
1,26
|
ONT
|
|
1,26
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
66
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước
Linh
|
1,50
|
ONT
|
|
1,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
67
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An
Truyền
|
2,50
|
ONT
|
|
2,50
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
68
|
Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị trí)
|
1,50
|
ONT
|
|
1,50
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
69
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại
Trung
|
1,60
|
ONT
|
|
1,60
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
70
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang
|
0,01
|
ONT
|
|
0,01
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
0,07
|
ONT
|
|
0,07
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
0,14
|
ONT
|
|
0,14
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
0,05
|
ONT
|
|
0,05
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
0,01
|
ONT
|
|
0,01
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
0,02
|
ONT
|
|
0,02
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
0,02
|
ONT
|
|
0,02
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
71
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
0,07
|
ONT
|
|
0,07
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
0,17
|
ONT
|
|
0,17
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
0,61
|
ONT
|
|
0,61
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
0,01
|
ONT
|
|
0,01
|
Xã Vinh Xuân
|
2021
|
|
1.10
|
Đất ở tại đô thị (ODT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Hòa Đa Tây
|
1,00
|
ODT
|
|
1,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
2
|
Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây
|
0,23
|
ODT
|
|
0,23
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
3
|
Khu tái định cư TDP Hòa Đa Tây
|
1,00
|
ODT
|
|
1,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP
Đức Lam Trung (Nam Châu)
|
2,00
|
ODT
|
|
2,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
5
|
Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại Tổ dân phố Lương
Viên, Viễn Trình (3 vị trí)
|
0,22
|
ODT
|
|
0,22
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
1.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)
|
3,50
|
DKV
|
|
3,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
1.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (DSH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh
|
0,35
|
DSH
|
|
0,35
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 2
|
0,13
|
DSH
|
|
0,13
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
1.13
|
Đất xây dựng trụ sở sự nghiệp (DTS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Thông tin Duyên hải Huế
|
0,10
|
DTS
|
|
0,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
1.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất mặt nước chuyên dùng kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
1558,00
|
MNC
|
|
1558,00
|
Huyện Phú Vang
|
2021
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định
1196/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ (TMD):
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Vinh Thanh
|
3,80
|
TMD
|
|
3,80
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
2
|
Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Phú Diên
|
2,10
|
TMD
|
|
2,10
|
Xã Phú Diên
|
2021
|
|
3
|
Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới
An Vân Dương
|
1,07
|
TMD
|
|
1,07
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất giao thông (DGT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ
|
0,65
|
DGT
|
|
0,65
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
b)
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)
|
1,71
|
DTL
|
|
1,71
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
c)
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải
|
0,50
|
DGD
|
|
0,50
|
Xã Phú Hải
|
2021
|
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Gia, cơ sở Trừng Hà
|
0,04
|
DGD
|
|
0,04
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 1539/QĐ-UBND ngày 25/06/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 1,01 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993)
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
0,22
|
ODT
|
|
0,22
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
0,12
|
ONT
|
|
0,12
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang
|
0,52
|
ODT
|
|
0,52
|
Thị trấn Phú Đa
|
2021
|
|
0,06
|
ONT
|
|
0,06
|
Xã Phú An
|
2021
|
|
0,02
|
ONT
|
|
0,02
|
Xã Phú Thuận
|
2021
|
|
0,16
|
ONT
|
|
0,16
|
Xã Phú Mỹ
|
2021
|
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Phú Xuân
|
2021
|
|
0,15
|
ONT
|
|
0,15
|
Xã Phú Lương
|
2021
|
|
0,42
|
ONT
|
|
0,42
|
Xã Phú Hồ
|
2021
|
|
0,22
|
ONT
|
|
0,22
|
Xã Phú Gia
|
2021
|
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Vinh Hà
|
2021
|
|
0,16
|
ONT
|
|
0,16
|
Xã Vinh An
|
2021
|
|
0,86
|
ONT
|
|
0,86
|
Xã Vinh Thanh
|
2021
|
|
B2
|
Năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 509/QĐ- UBND ngày 23/02/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu NTTS tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang
|
23,05
|
ONT
|
|
23,05
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
4.2
|
Đất thương mại dịch vụ (TMD)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn
|
46,99
|
TMD
|
|
46,99
|
Xã Phú Thuận
|
2022
|
|
4.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất giao thông(DGT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Huyện Phú Vang
|
2022
|
|
2
|
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân
|
2,10
|
DGT
|
|
2,10
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
3
|
Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là 0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha; TX.Hương Thuỷ là 0,27 ha)
|
0,49
|
DGT
|
|
0,49
|
Thị xã Hương Thủy Huyện Phú Vang
|
2022
|
|
b)
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa
|
13,40
|
DTL
|
|
13,40
|
Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực thôn An Dương (đoạn
còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)
|
1,71
|
DTL
|
|
1,71
|
Xã Phú Thuận
|
2022
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha
trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha; xã Thủy Bằng: 0,84 ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)
|
6,76
|
DTL
|
|
6,76
|
Thị xã Hương Thủy Thị xã Hương Trà- Huyện Phú Vang
|
2022
|
|
2
|
Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang
|
20,67
|
DTL
|
|
20,67
|
Xã Phú Mậu Xã Phú Thượng Xã Phú Dương
|
2022
|
|
a)
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non Vinh Xuân
|
0,32
|
DGD
|
|
0,32
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân
|
0,07
|
DGD
|
|
0,07
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia
|
0,32
|
DGD
|
|
0,32
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia (Cơ sở Trừng Hà)
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
b)
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). Trong đó: Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)
|
0,06
|
DNL
|
|
0,06
|
Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương
|
2022
|
|
c)
|
Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Sân golf quốc tế và khu phụ trợ
|
80,00
|
DTT
|
|
80,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
d)
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (DSH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non xã Phú Xuân chuyển sang nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quảng Xuyên, Ba Lăng, Xuân Ổ,
Lộc Sơn
|
0,10
|
DSH
|
|
0,10
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
4.4
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)
|
0,16
|
ONT
|
|
0,16
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)
|
1,00
|
ONT
|
|
1,00
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di
|
0,65
|
ONT
|
|
0,65
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)
|
0,55
|
ONT
|
|
0,55
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng
|
0,59
|
ONT
|
|
0,59
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn 2
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
8
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
9
|
Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh
|
2,50
|
ONT
|
|
2,50
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Phú Diên
|
2022
|
|
13
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung
|
2,50
|
ONT
|
|
2,50
|
Xã Phú Hải
|
2022
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại
|
3,50
|
ONT
|
|
3,50
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)
|
4,30
|
ONT
|
|
4,30
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Đập Góc)
|
1,50
|
ONT
|
|
1,50
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh (gđ3)
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ
|
1,80
|
ONT
|
|
1,80
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ (gđ1)
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê)
|
2,10
|
ONT
|
|
2,10
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
22
|
Khu dân cư nông thôn tại Phường 2
|
0,35
|
ONT
|
|
0,35
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
23
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ
|
0,40
|
ONT
|
|
0,40
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
24
|
Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
|
245,00
|
ODT
|
|
245,00
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
13,00
|
ONT
|
|
13,00
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
31,00
|
ONT
|
|
31,00
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
30,00
|
ONT
|
|
30,00
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
15,00
|
ONT
|
|
15,00
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
20,00
|
ONT
|
|
20,00
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
20,00
|
ONT
|
|
20,00
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
35,00
|
ONT
|
|
35,00
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
30,00
|
ONT
|
|
30,00
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
20,00
|
ONT
|
|
20,00
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
10,00
|
ONT
|
|
10,00
|
Xã Phú Diên
|
2022
|
|
20,00
|
ONT
|
|
20,00
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
11,00
|
ONT
|
|
11,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
25
|
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 2,98 ha
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
0,20
|
ODT
|
|
0,20
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Phú Diên
|
2022
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Hải
|
2022
|
|
0,30
|
ONT
|
|
0,30
|
Xã Phú Thuận
|
2022
|
|
|
|
1,28
|
ONT
|
|
1,28
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
0,62
|
ONT
|
|
0,62
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 10,09 ha
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
1,73
|
ONT
|
|
1,73
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
2,23
|
ODT
|
|
2,23
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
2,38
|
ONT
|
|
2,38
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
0,83
|
ONT
|
|
0,83
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
0,35
|
ONT
|
|
0,35
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
0,10
|
ONT
|
|
0,10
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,17 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
0,38
|
ONT
|
|
0,38
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
0,08
|
ONT
|
|
0,08
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Diên
|
2022
|
|
0,07
|
ONT
|
|
0,07
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
0,20
|
ONT
|
|
0,20
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
0,24
|
ODT
|
|
0,24
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
4.5
|
Đất ở đô thị (ODT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tại TDP Hòa Đông
|
0,35
|
ONT
|
|
0,35
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp
Đường Đỗ Quỳnh)
|
2,70
|
ONT
|
|
2,70
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp
Đường Đỗ Tram)
|
1,30
|
ONT
|
|
1,30
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
4.6
|
Đất hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và đô thị biển Vinh
Xuân
|
90,00
|
ONT
|
|
90,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 1619/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp (SKK):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
46,70
|
SKK
|
|
46,70
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất giao thông (DGT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính Khu công nghiệp Phú Đa
|
3,30
|
DGT
|
|
3,30
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
2
|
Dự án Cải thiện môi trường nước thành Phố Huế (Hạng mục Tuyến ống thu nước thải Khu A khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn
lại khu đô thị An Vân Dương) tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang
|
0,87
|
DGT
|
|
0,87
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
b)
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình Trường Mầm non Phú Đa 1
|
1,46
|
DGD
|
|
1,46
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
2.3
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 11,73 ha
|
0,89
|
ONT
|
|
0,89
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
2,66
|
ONT
|
|
2,66
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
1,28
|
ONT
|
|
1,28
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
0,25
|
ONT
|
|
0,25
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
0,81
|
ONT
|
|
0,81
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
2,44
|
ODT
|
|
2,44
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
0,90
|
ONT
|
|
0,90
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
0,64
|
ONT
|
|
0,64
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
1,78
|
ONT
|
|
1,78
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
0,03
|
ONT
|
|
0,03
|
Xã Phú Hải
|
2022
|
|
0,05
|
ONT
|
|
0,05
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp (đối với các thửa đất đã chuyển đổi một phần diện tích sang đất ở) xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,86 ha
|
0,48
|
ODT
|
|
0,48
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
0,11
|
ONT
|
|
0,11
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
0,11
|
ONT
|
|
0,11
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương (gđ2)
|
2,10
|
ONT
|
|
2,10
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh
(gđ2)
|
1,40
|
ONT
|
|
1,40
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân
(gđ1)
|
1,20
|
ONT
|
|
1,20
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
|
|
0,15
|
ODT
|
|
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong
khu dân cư (không thuộc quỹ đất giao theo Nghị định 64/CP) sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
0,04
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
0,08
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
0,08
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
7
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
1,37
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
0,31
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
0,36
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
0,97
|
ONT
|
|
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
0,39
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
0,25
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
0,62
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
0,51
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
0,05
|
ONT
|
|
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định 2223/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 10 A đi An Hạ-Định Cư
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
2
|
Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú
Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02 ha)
|
0,03
|
DTS
|
|
0,03
|
Xã Phú Xuân;
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
3
|
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế (Kè tại Khu C khu đô thị An Vân Dương)
|
0,56
|
DGT
|
|
0,56
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
4
|
Mở rộng trụ sở HĐND và UBND xã Phú Xuân
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
5
|
Xử lý sạt lỡ bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải,
huyện Phú Vang
|
4,02
|
DTL
|
|
4,02
|
Xã Phú Thuận
|
2022
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B), xã Phú Lương (gđ2)
|
2,10
|
ONT
|
|
2,10
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,16 ha
|
0,12
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
IV
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 26/11/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (giai đoạn 2)
|
1,40
|
ONT
|
|
1,40
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân (giai đoạn1)
|
1,20
|
ONT
|
|
1,20
|
Xã Vinh Xuân
|
2022
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1)
|
1,10
|
ONT
|
|
1,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)
|
1,10
|
ONT
|
|
1,10
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
5
|
Hệ thống Trạm bơm tưới và tiêu huyện Phú Vang
|
2,24
|
DTL
|
|
2,24
|
Xã Phú Gia; Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Cầu và đường Nguyễn Đức Xuyên
|
1,20
|
DGT
|
|
1,20
|
Thị trấn Phú Đa; Xã Phú Lương
|
2022
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 4,87 ha
|
1,37
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Thanh
|
2022
|
|
0,31
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Hồ
|
2022
|
|
0,36
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
2022
|
|
0,97
|
ONT
|
|
|
Thị trấn Phú Đa
|
2022
|
|
0,39
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Gia
|
2022
|
|
0,25
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Lương
|
2022
|
|
0,62
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh An
|
2022
|
|
0,51
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Hà
|
2022
|
|
0,05
|
ONT
|
|
|
Xã Phú An
|
2022
|
|
0,04
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
2022
|
|
V
|
Danh mục công trình, dự án theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 04/03/2023 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ CHQS tỉnh)
|
1,35
|
CQP
|
|
1,35
|
Xã Phú Thuận
|
2023
|
|
2
|
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 Trong đó: Xã Vinh An:
81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha (BSKH 2020)
|
81,64
|
CQP
|
|
81,64
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
3
|
Trụ sở Công an xã Phú Lương
|
0,19
|
CAN
|
|
0,19
|
Xã Phú Lương
|
2023
|
|
4
|
Trụ sở Công an xã Phú An
|
0,20
|
CAN
|
|
0,20
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
5
|
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Phú Mỹ
|
2023
|
|
6
|
Trụ sở Công an xã Phú Hồ
|
0,15
|
CAN
|
|
0,15
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
7
|
Trụ sở Công an xã Phú Diên
|
0,14
|
CAN
|
|
0,14
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
8
|
Trụ sở Công an xã Vinh Hà
|
0,10
|
CAN
|
|
0,10
|
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
9
|
Trụ sở Công an xã Phú Thuận
|
0,18
|
CAN
|
|
0,18
|
Xã Phú Thuận
|
2023
|
|
10
|
Trụ sở Công an xã Phú Xuân
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Phú Xuân
|
2023
|
|
11
|
Trụ sở Công an xã Vinh Thanh
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
12
|
Trụ sở Công an xã Phú Hải
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Phú Hải
|
2023
|
|
13
|
Trụ sở Công an xã Phú Gia
|
0,15
|
CAN
|
|
0,15
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
14
|
Trụ sở Công an xã Vinh An
|
0,12
|
CAN
|
|
0,12
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
15
|
Trụ sở Công an xã Vinh Xuân
|
0,13
|
CAN
|
|
0,13
|
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
16
|
Trụ sở Công an thị trấn Phú Đa
|
0,10
|
CAN
|
|
0,10
|
Thị trấn Phú Đa
|
2023
|
|
17
|
Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối
|
1,00
|
DNL
|
|
1,00
|
Xã Vinh Thanh Xã Phú Gia
Thị trấn Phú Đa
|
2023
|
|
18
|
Nâng cấp kênh thoát kết hợp ngăn lũ An Truyền
|
1,00
|
DTL
|
|
1,00
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
19
|
Đường trục chính từ Trường Lưu Phú Đa đi Phú Gia
đoạn Diêm Tụ
|
1,10
|
DGT
|
|
1,10
|
Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
20
|
Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh – Vinh Xuân (giai
đoạn 1)
|
3,80
|
DGT
|
|
3,80
|
Xã Vinh Thanh
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
21
|
Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn
|
0,50
|
DHT
|
|
0,50
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TDP Hòa Đông, thị trấn
Phú Đa
|
1,50
|
ODT
|
|
1,50
|
Thị trấn Phú Đa
|
2023
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ, xã Phú Gia
|
1,90
|
ONT
|
|
1,90
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Dương, xã Phú
Diên
|
1,92
|
ONT
|
|
1,92
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh
(gđ2)
|
1,50
|
ONT
|
|
1,50
|
Xã Phú Mỹ
|
2023
|
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên
(Vị trí 1)
|
3,20
|
ONT
|
|
3,20
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên
(Vị trí 2)
|
2,55
|
ONT
|
|
2,55
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 thôn Đồng Di, xã Phú
Hồ
|
2,20
|
ONT
|
|
2,20
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Lộc Sơn, xã
Phú Xuân
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Xuân
|
2023
|
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép TDP Trường Lưu,
thị trấn Phú Đa
|
0,60
|
ODT
|
|
0,60
|
Thị trấn Phú Đa
|
2023
|
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 2 thôn 3, xã
Vinh Thanh
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh
Thanh
|
0,60
|
ONT
|
|
0,60
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
33
|
Khu dân cư xen ghép thôn 1, xã Vinh Thanh
|
0,05
|
ONT
|
|
0,05
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
34
|
Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên
|
0,62
|
ONT
|
|
0,62
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
35
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên
Thượng, xã Vinh Xuân
|
0,45
|
ONT
|
|
0,45
|
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
36
|
Tuyến đường từ nhà Ông Phạm Ngọc Cường đi thôn Hà
Úc 1
|
0,20
|
DGT
|
|
0,20
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
37
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải (gđ3)
|
0,30
|
DGD
|
|
0,30
|
Xã Phú Hải
|
2023
|
|
38
|
Nâng cấp Đê Mong A
|
0,20
|
DTL
|
|
0,20
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
39
|
Tuyến đường giao thông nội đồng từ Quốc lộ 49B xuống
phá
|
0,50
|
DGT
|
|
0,50
|
Xã Phú Hải
|
2023
|
|
40
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa (phần bổ sung)
|
4,54
|
DTL
|
|
4,54
|
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp
đường Hồ Đắc Hàm)
|
1,3
|
ODT
|
|
1,30
|
Thị trấn Phú Đa
|
2023
|
|
42
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh
An
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
43
|
Khu dân cư xen ghép Vĩnh Lương Khê (Vĩnh Lưu)
|
0,45
|
ONT
|
|
0,45
|
Xã Phú Lương
|
2023
|
|
44
|
Đất ở xen ghép Đồng Di
|
0,02
|
ONT
|
|
0,02
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép số 1 thôn 3, xã
Vinh Thanh
|
0,16
|
ONT
|
|
0,16
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
46
|
Khu dân cư xen ghép thôn 2
|
0,04
|
ONT
|
|
0,04
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
47
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Úc 1, xã Vinh An
(gđ1)
|
2,15
|
ONT
|
|
2,15
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
48
|
Khu dân cư xen ghép thôn phường 2
|
0,65
|
ONT
|
|
0,65
|
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
49
|
Đường bê tông Mong C-Tân Phú
|
0,18
|
DGT
|
|
0,18
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
50
|
Mở rộng Trường THCS Phú Hải
|
0,40
|
DGD
|
|
0,40
|
Xã Phú Hải
|
2023
|
|
51
|
Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Thuận
|
0,05
|
DGD
|
|
0,05
|
Xã Phú Thuận
|
2023
|
|
52
|
Hạ tầng bãi tắm Vinh Xuân (gđ1)
|
1,50
|
TMD
|
|
1,50
|
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
53
|
Hạ tầng bãi tắm Vinh Thanh (giai đoạn 2)
|
1,20
|
TMD
|
|
1,20
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
54
|
Hạ tầng bãi tắm Phú Thuận (giai đoạn 1)
|
2,00
|
TMD
|
|
2,00
|
Xã Phú Thuận
|
2023
|
|
55
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Phú Diên 3
|
38,50
|
TMD
|
|
38,50
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
56
|
Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1
|
21,70
|
ONT,TMD
|
|
21,70
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
57
|
Khu dân cư và khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 2
|
38,49
|
ONT,TMD
|
|
38,49
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
58
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam Dương
|
0,05
|
DSH
|
|
0,05
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
59
|
Mở rộng mầm non Phú Diên
|
0,70
|
DGD
|
|
0,70
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
60
|
Bãi tập kết cát sỏi
|
0,30
|
SKX
|
|
0,30
|
Huyện Phú Vang
|
2023
|
|
61
|
Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang
|
0,68
|
DDT
|
|
0,68
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
62
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân
|
0,07
|
DGD
|
|
0,07
|
Xã Phú Xuân
|
2023
|
|
63
|
Dự án Sân golf và khu phụ trợ
|
140,00
|
DTT
|
|
140,00
|
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
64
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP
Đức Lam Trung (Nam Châu)
|
2,00
|
ONT
|
|
2,00
|
TT Phú Đa
|
2023
|
|
65
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn
Diêm Tụ)
|
0,80
|
ONT
|
|
0,80
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
66
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An
Dương 1 (2 vị trí))
|
0,50
|
ONT
|
|
0,50
|
Xã Phú Thuận
|
2023
|
|
67
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 4
|
1,70
|
ONT
|
|
1,70
|
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
68
|
Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)
|
0,23
|
ONT
|
|
0,23
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
69
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ
|
0,15
|
ONT
|
|
0,15
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
70
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B)
|
0,80
|
ONT
|
|
0,80
|
Xã Phú Lương
|
2023
|
|
71
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)
|
0,54
|
ONT
|
|
0,54
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
72
|
Khu đô thị xã Phú Dương, Phú Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C – Đô thị mới An Vân Dương
|
155,00
|
ONT
|
|
155,00
|
Xã Phú Dương, phường Phú Thượng thuộc Khu C – Đô
thị mới An Vân Dương và xã Phú Mỹ - huyện Phú Vang
|
2023
|
|
73
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 6,25 ha
|
0,27
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Lương
|
2023
|
|
0,80
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
0,51
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
1,55
|
ONT
|
|
|
Thị trấn Phú Đa
|
2023
|
|
0,92
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
0,54
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
2023
|
|
0,45
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
0,10
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
2023
|
|
0,12
|
ONT
|
|
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
0,99
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
74
|
Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
|
100,00
|
|
|
|
TT Phú Đa
|
2023
|
|
20,00
|
|
|
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
31,00
|
|
|
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
50,00
|
|
|
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
30,00
|
|
|
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
20,00
|
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
2023
|
|
20,00
|
|
|
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
35,00
|
|
|
|
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
50,00
|
|
|
|
Xã Phú Lương
|
2023
|
|
20,00
|
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
2023
|
|
10,00
|
|
|
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
50,00
|
|
|
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
11,00
|
|
|
|
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
|
|
0,40
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
2023
|
|
0,20
|
ONT
|
|
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
0,30
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
2023
|
|
75
|
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang
|
0,10
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Lương
|
2023
|
|
0,20
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
0,50
|
ONT
|
|
|
TT Phú Đa
|
2023
|
|
0,20
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
0,20
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
0,20
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Thanh
|
2023
|
|
0,10
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
0,10
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
0,08
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
0,20
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Hải
|
2023
|
|
0,20
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Thuận
|
2023
|
|
76
|
Quỹ đất trong các khu dân cư chuyển tiếp thực hiện đấu giá trên địa bàn huyện Phú Vang
|
0,24
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
2023
|
|
0,80
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Hồ
|
2023
|
|
0,18
|
ODT
|
|
|
Thị trấn Phú Đa
|
2023
|
|
0,51
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Lương
|
2023
|
|
0,42
|
ONT
|
|
|
Xã Phú An
|
2023
|
|
0,06
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh An
|
2023
|
|
0,11
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Hà
|
2023
|
|
0,10
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Diên
|
2023
|
|
0,85
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Gia
|
2023
|
|
0,50
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
2023
|
|
0,40
|
ONT
|
|
|
Xã Vinh Xuân
|
2023
|
|
0,15
|
ONT
|
|
|
Xã Phú Thuận
|
2023
|
|
Lê Viết Quang Các tin khác
|